ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Bài tập mạch xoay chiều chứa RLC
292 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 21 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội có đáp án (Đề 2)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 18)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 24)
Đề thi thử đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Đánh giá tư duy tốc chiến Đại học Bách khoa năm 2023-2024 có đáp án (Đề 11)
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực vật lí - Đại cương về dao động điều hòa
ĐGTD ĐH Bách khoa - Vấn đề thuộc lĩnh vực sinh học - Các đặc trưng của quần thể (Phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số.
B. u và i luôn luôn biến thiên cùng pha.
C. u và i luôn luôn biến thiên ngược pha.
D. u luôn luôn sớm pha hơn i.
Lời giải
Trả lời:
A - đúng
B, C, D - sai vì tùy loại mạch mà u và i có độ lệch pha khác nhau
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. \[I = \frac{{{U_0}}}{R};{\varphi _i} = \frac{\pi }{2}\]
B. \[I = \frac{{{U_0}}}{{2R}};{\varphi _i} = 0\]
C. \[I = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 R}};{\varphi _i} = - \frac{\pi }{2}\]
D. \[I = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 R}};{\varphi _i} = 0\]
Lời giải
Trả lời:
Ta có:
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch chỉ có R:
\[I = \frac{U}{R} = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 R}}\]
+ Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch chỉ có R dao động cùng pha với nhau
=>φi = φu = 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I= 2A.
C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức \[i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\,A\]
D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R1 và R2 có cường độ cực đại lần lượt là \[{I_{01}} = 6\sqrt 2 A;{I_{02}} = 3\sqrt 2 A\]
Lời giải
Trả lời:
Ta có tổng trở của mạch: R = R1 + R2 = 60Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:
\[I = \frac{U}{R} = \frac{{120}}{{60}} = 2A\]
Cường độ dòng điện cực đại qua R1 và R2 là như nhau và bằng:
\[{I_{01}} = {I_{02}} = {I_0} = \frac{{{U_0}}}{R} = \frac{{120\sqrt 2 }}{{60}} = 2\sqrt 2 A\]
Cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong mạch dao động cùng pha nhau
=>Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
\[i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\]
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4
A. 132 kJ
B. 66 kJ
C. 33000 J
D. 13,2 kJ
Lời giải
Trả lời:
Ta có, cường độ dòng điện cực đại trong mạch:
\[{I_0} = \frac{{{U_0}}}{R} = \frac{{110}}{{55}} = 2A\]
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 10 phút là:
\[Q = {I^2}Rt = \frac{{I_0^2Rt}}{2}\]
\[ \to Q = \frac{{{2^2}.55.10.60}}{2} = 66000J = 66kJ\]
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa cùng pha với điện áp u.
B. Cường độ hiệu dụng qua mạch tỉ lệ nghịch với f.
C. Cường độ dòng điện qua mạch tỉ lệ thuận với L.
D. Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa với tần số f’ = 2f
Lời giải
Trả lời:
A- sai vì: Cường độ dòng điện trong mạch chỉ có L trễ pha hơn điện áp u
B- đúng
C- sai vì:
\[I = \frac{U}{{{Z_L}}} = \frac{U}{{\omega L}} = \frac{U}{{2\pi fL}}\]
=>cường độ dòng điện tỉ lệ nghịch với L và f
D- sai vì cường độ dòng điện biến thiên điều hòa với tần số f
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
C. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D. Chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[{\left( {\frac{u}{U}} \right)^2} + {\left( {\frac{i}{I}} \right)^2} = 1\]
B. \[{\left( {\frac{u}{U}} \right)^2} + {\left( {\frac{i}{I}} \right)^2} = 2\]
C. \[{\left( {\frac{u}{U}} \right)^2} - {\left( {\frac{i}{I}} \right)^2} = 0\]
D. \[{\left( {\frac{u}{U}} \right)^2} + {\left( {\frac{i}{I}} \right)^2} = \frac{1}{2}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[I = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 \omega C}}\]
B. \[I = \frac{{{U_0}\omega C}}{{\sqrt 2 }}\]
C. \[I = \frac{{{U_0}}}{{\omega C}}\]
D. \[I = {U_0}\omega C\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[{U_C} = 100\sqrt 2 V\]
B. \[{U_C} = 100\sqrt 6 V\]
C. \[{U_C} = 100\sqrt 3 V\]
D. \[{U_C} = 200\sqrt 2 V\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[R = {Z_L} - {Z_C}\]
B. \[R = {Z_L} >{Z_C}\]
C. \[R = {Z_C} - {Z_L}\]
D. \[R = {Z_C} >{Z_L}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[{Z_C} = 60\sqrt 3 \Omega \]
B. \[{Z_C} = 40\sqrt 3 \Omega \]
C. \[{Z_C} = 20\Omega \]
D. \[{Z_C} = 80\Omega \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chỉ chứa L
B. Chỉ chứa C và R
C. Chỉ chứa L và C
D. Chỉ chứa L và R
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. trễ pha với dòng điện trong mạch.
B. sớm pha với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. vuông pha với công điện trong mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[i = \frac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\]
B. \[i = {U_0}\omega L\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\]
C. \[i = \frac{{{U_0}}}{{\omega L}}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\]
D. \[i = {U_0}\omega \cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \[i = 4\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)A\]
B. \[i = 4\cos \left( {100\pi t + \frac{{3\pi }}{2}} \right)A\]
C. \[i = 4\cos \left( {100\pi t} \right)A\]
D. \[i = 4\cos \left( {50\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)A\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \[u = 60\cos \left( {\frac{{50\pi t}}{3} + \frac{{4\pi }}{3}} \right)\]
B. \[u = 60\sin \left( {\frac{{50\pi t}}{3} + \frac{{4\pi }}{3}} \right)\]
C. \[u = 60\cos \left( {\frac{{50\pi t}}{3} + \frac{\pi }{6}} \right)\]
D. \[u = 30\cos \left( {\frac{{50\pi t}}{3} + \frac{\pi }{3}} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \[\frac{\pi }{4}\]
B. \[ - \frac{\pi }{4}\]
C. \[\frac{\pi }{6}\]
D. \[ - \frac{\pi }{6}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 120V
B. \[60\sqrt 3 V\]
C. 90V
D. \[60\sqrt 2 V\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.