Câu hỏi:

18/04/2022 396 Lưu

Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Trả lời:

Con lắc đơn có quỹ đạo tròn, ở vị trí cân bằng, tổng hợp lực tác dụng lên con lắc bằng lực hướng tâm:

\[{F_{ht}} = m{a_{ht}} = m\frac{{{v^2}}}{l} \Rightarrow A\,sai\]

Khi vật nặng ở vị trí biên, động năng của con lắc: Wd= 0 ⇒ W = Wt → B đúng

Dao động của con lắc là dao động điều hòa chỉ khi có biên độ nhỏ → C sai

Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần → D sai

Đáp án cần chọn là: B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. Chiều dài con lắc.

C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. Gia tốc trọng trường.

Lời giải

Trả lời:

Ta có chu kì dao động của con lắc đơn: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \]

=>Chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc 2 chiều dài con lắc và tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2

A. \[\sqrt {\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}} \]

B. \[\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\]

C. \[\sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]

D. \[\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\]

Lời giải

Trả lời:

+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l1:

\[{f_1} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_1}}}} \]

+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l2:

\[{f_2} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_2}}}} \]

\[ \to \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} = \sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3

A. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

B. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

C. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

D. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Khối lượng của con lắc

B. Trọng lượng của con lắc

C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc

D. Khối lượng riêng của con lắc

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[s = 4\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

B. \[s = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

C. \[s = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

D. \[s = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP