Con lắc đơn có chiều dài 1, vật nâng có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp phương thẳng đúng góc α = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực ma sát và lực cản. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tổng hợp có giá trị nhỏ nhất là:
A. 10m/s2
B. 15m/s2
C. 12m/s2
Quảng cáo
Trả lời:

Trả lời:
Gia tốc pháp tuyến:
\[{a_n} = 2g\left( {\cos \alpha - \cos {\alpha _0}} \right)\]
Gia tốc tiếp tuyến: at = gsinα
Gia tốc tổng hợp:
\[a = \sqrt {a_n^2 + a_t^2} \Rightarrow a = g\sqrt {3{{\cos }^2}\alpha - 4\cos \alpha + 2} \]
\[ \Rightarrow {a_{\min }} \Leftrightarrow {\left[ {\left( {3{{\cos }^2}\alpha - 4\cos \alpha + 2} \right)} \right]_{\min }}\]
\[ \Rightarrow \cos \alpha = \frac{2}{3}\]
\[ \Rightarrow {a_{\min }} = g\sqrt {\frac{2}{3}} = 9,8\sqrt {\frac{2}{3}} = 8m/{s^2}\]
Đáp án cần chọn là: D
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. Chiều dài con lắc.
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. Gia tốc trọng trường.
Lời giải
Trả lời:
Ta có chu kì dao động của con lắc đơn: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \]
=>Chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc 2 chiều dài con lắc và tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. \[\sqrt {\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}} \]
B. \[\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\]
C. \[\sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]
D. \[\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\]
Lời giải
Trả lời:
+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l1:
\[{f_1} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_1}}}} \]
+ Tần số dao động của con lắc đơn có chiều dài l2:
\[{f_2} = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{{l_2}}}} \]
\[ \to \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} = \sqrt {\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}} \]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3
A. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
B. \[s = 5\sqrt 2 \cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
C. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
D. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Khối lượng của con lắc
B. Trọng lượng của con lắc
C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. Khối lượng riêng của con lắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[s = 4\cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
B. \[s = 4\cos \left( {\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
C. \[s = 4\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
D. \[s = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\,cm\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[s = 5\cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
B. \[s = 5\cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
C. \[s = 5\pi \cos \left( {\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
D. \[s = 5\pi \cos \left( {\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.