Câu hỏi:
23/04/2022 1,887Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Cụm từ ‘hindering’ trong đoạn 1 có nghĩa gần với ___________ .
A. Gây thất vọng
B. Làm hỏng, phá hỏng
C. Bắt giữ
D. Làm cản trở
Từ đồng nghĩa: hindering (gây cản trở) = hampering
““No matter how much you’ve trained, performance anxiety before or during a competition may occur, hindering the results of your match.”
(Không màng đến việc bạn được huấn luyện nhiều như thế nào, hội chứng sợ trình diễn trước đám đông trước hoặc trong một cuộc thi có thể xảy ra, làm cản trở các kết quả trận đấu của bạn.)
=> Đáp án là D
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Gender ____ is not only a fundamental human right, but a necessary foundation for a peaceful, prosperous and sustainable world.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It is against the school rules to cheat in the test.
Câu 3:
Câu 4:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
A lot of adults pay lip service to the idea that it is important to listen to teenagers' ideas, but they tend to listen and then forget.
Câu 5:
It is the classical Athenians who can probably lay claim ____ the invention of commercial advertising as we know it today.
Câu 7:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The manager needs an assistant that he can count on to take care of problems in his absence.
về câu hỏi!