Câu hỏi:

24/04/2022 662 Lưu

Forms usually become (27) ____ for January examinations in early August of the preceding year. For May/June examinations

A. availability
B. avail
C. availably
D. available

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Kiến thức về từ loại

A. availability /əˌveɪləˈbɪləti/ (n): tính sẵn sàng để dùng

B. avail /əˈveɪl/ (v): sử dụng cái gì; lợi dụng cái gì

C. availably /əˈveɪl.əb.li/ (adv): một cách sẵn có để dùng

D. available /əˈveɪləbl/ (a): sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng

Sau become + adj => đáp án D

Tạm dịch: Forms usually become (5) ____ for January examinations in early August of the preceding year. (Đơn cho các kì thi vào tháng một thường có sẵn vào tháng tám của năm trước đó.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

- single-parent family: gia đình với bố/mẹ đơn thân

- extended family: đại gia đình (gia đình với nhiều thế hệ sống chung với nhau)

- nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình với chỉ bố mẹ và con cái)

Tạm dịch: Có cả ưu và nhược điểm của việc sống trong một gia đình với 3 hoặc 4 thế hệ, còn được biết đến là đại gia đình.

Câu 2

A. laying
B. putting
C. letting
D. bringing

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

let oneself in for st: vô tình dính líu vào một tình thế khó khăn

Tạm dịch: Khi tôi đồng ý giúp đỡ, tôi không biết mình mình sẽ đẩy bản thân vào tình thế khó khăn gì.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. how long do your friendships last
B. how long your friendships will last
C. how long your friendships lasts
D. how long will your friendships last

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Vietnamese students are said not to be well-prepared for their future jobs.

B. Vietnamese students say they are not well-prepared for their future jobs
C. People do not like Vietnamese students to be well-prepared for their future jobs
D. People, as well as Vietnamese students, are not well-prepared for their future jobs.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP