Câu hỏi:

24/04/2022 797

I made two minor mistakes. Therefore, I didn't get full marks for the test.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu điều kiện – các từ thay thế cho “if”

Giải chi tiết:

Động từ trong mệnh đề gốc chia quá khứ đơn => viết lại dùng câu điều kiện loại 3

Cách dùng: câu ĐK loại 3 diễn tả điều kiện trái với quá khứ dẫn đến kết quả trái với quá khứ.

Công thức: If + S + V-quá khứ hoàn thành (had P2), S + would have P2

Dạng đảo ngữ: Had + S + (not) P2, S + would have P2

Cấu trúc khác đồng nghĩa: But for + N, S + would (not) have P2 (nếu không vì / nhờ …)

= Had it not been for + N, S + would (not) have P2

= If it hadn’t been for + N, S + would (not) have P2

Tạm dịch: Tôi đã mắc hai lỗi nhỏ. Vì vậy, tôi đã không đạt điểm tuyệt đối cho bài kiểm tra.

= B. Nếu không vì hai lỗi nhỏ, tôi sẽ đã đạt điểm tuyệt đối cho bài kiểm tra rồi.

Các phương án khác:

A. Dùng sai câu điều kiện (phương án hiện tại là câu điều kiện loại 2)

C. Sai ở “Hadn’t” => Had I not made

D. Nếu những sai sót không nhỏ, tôi sẽ đã đạt điểm tuyệt đối cho bài kiểm tra. => sai nghĩa

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết:

- Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:

V-ing => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa chủ động (bỏ đại từ quan hệ, V => V-ing)

P2 (quá khứ phân từ) => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa bị động (bỏ đại từ quan hệ, bỏ tobe)

to V => nếu trước MĐ quan hệ có các từ chỉ thứ tự hoặc duy nhất

- Danh từ “relics” (di hài) không thể tự thực hiện hành động “bury” (chôn cất) => MĐ quan hệ dạng bị động.

Câu đầy đủ: Scholars believe that there are still relics that are buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Câu rút gọn: Scholars believe that there are still relics buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Tạm dịch: Các học giả tin rằng vẫn còn những di vật được chôn cất dưới lăng mộ và đang chờ được khai quật.

Câu 2

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết:

A. identified: xác định

B. associated: liên kết

C. diagnosed: chẩn đoán

D. carded: ghi vào thẻ

In 2010, the planetary defence team at NASA had (36) identified and logged 90 percent of the asteroids near Earth measuring one kilometre wide.

Tạm dịch: Năm 2010, nhóm bảo vệ hành tinh tại NASA đã xác định và khai thác 90% các tiểu hành tinh gần Trái đất có chiều rộng một km.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP