Câu hỏi:

24/04/2022 254 Lưu

What does the word “This” in paragraph 2 refer to?

A. The discovery of plastic in the Indian Ocean.

B. The journey of following the blue whale.

C. The travel around the world.

D. The huge amount of plastic waste in the oceans.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp giải:

Kiến thức: Đọc hiểu – từ thay thế

Giải chi tiết:

Từ “This” trong đoạn 2 đề cập đến cái gì?

A. Sự phát hiện ra nhựa ở Ấn Độ Dương.

B. Hành trình theo dấu cá voi xanh.

C. Chuyến du lịch vòng quanh thế giới.

D. Lượng rác thải nhựa khổng lồ trên các đại dương.

Thông tin: But during the journey the filmmakers (journalist Craig Leeson and environmental activist Tanya Streeter) make the shocking discovery of a huge, thick layer of plastic floating in the middle of the Indian Ocean. This prompts them to travel around the world …

Tạm dịch: Nhưng trong cuộc hành trình, các nhà làm phim (nhà báo Craig Leeson và nhà hoạt động môi trường Tanya Streeter) đã có một phát hiện gây sốc: một lớp nhựa dày và khổng lồ trôi nổi giữa Ấn Độ Dương. Điều này thúc đẩy họ đi du lịch vòng quanh thế giới …

D không đúng vì trong đoạn này họ mới chỉ khám phát ra rác thải nhựa ở Ấn Độ Dương thôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết:

- Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:

V-ing => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa chủ động (bỏ đại từ quan hệ, V => V-ing)

P2 (quá khứ phân từ) => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa bị động (bỏ đại từ quan hệ, bỏ tobe)

to V => nếu trước MĐ quan hệ có các từ chỉ thứ tự hoặc duy nhất

- Danh từ “relics” (di hài) không thể tự thực hiện hành động “bury” (chôn cất) => MĐ quan hệ dạng bị động.

Câu đầy đủ: Scholars believe that there are still relics that are buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Câu rút gọn: Scholars believe that there are still relics buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Tạm dịch: Các học giả tin rằng vẫn còn những di vật được chôn cất dưới lăng mộ và đang chờ được khai quật.

Câu 2

A. identified
B. associated
C. diagnosed
D. carded

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết:

A. identified: xác định

B. associated: liên kết

C. diagnosed: chẩn đoán

D. carded: ghi vào thẻ

In 2010, the planetary defence team at NASA had (36) identified and logged 90 percent of the asteroids near Earth measuring one kilometre wide.

Tạm dịch: Năm 2010, nhóm bảo vệ hành tinh tại NASA đã xác định và khai thác 90% các tiểu hành tinh gần Trái đất có chiều rộng một km.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. We can certainly take pride in rising every time we fall, not in never falling.

B. We must feel proud of our constant success, but not in our failure.

C. You may have fallen several times, but it could have been better to rise then.

D. You should sometimes fail in order to see the great glory in success.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. hit the roof

B. saw pink elephants

C. made my blood boil
D. brought the house down

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He said he had been reading that book all the previous day.

B. He said he had read this book all day the previous day.

C. He told he had been reading that book all the day before.

D. He said that he had been reading that book all the day before.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. After I have met my beloved teacher

B. Whenever I meet my beloved teacher

C. By the time I meet my beloved teacher
D. Until I will meet my beloved teacher

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP