Câu hỏi:

25/04/2022 351 Lưu

What are the two reasons why large differences between generations don’t cause disagreement?

A. The generosity of the elder generation and the attitude of the younger generation
B. The different styles of music and the knowledge of the elder generation.

C. The major aspects of differences between generations and the respect to the elder generation.

D. The pride of the elder generation and the obedience of the younger one

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Hai lí do tại sao những sự khác biệt lớn giữa các thế hệ lại không gây ra sự bất đồng là gì?

A. tính rộng lượng của thế hệ người già và thái độ của thế hệ người trẻ

B. phong cách âm nhạc và kiến thức khác biệt của thế hệ người già

C. những khía cạnh khác nhau chính giữa các thế hệ và sự tôn trọng đối với thế hệ người già

D. niềm tự hào của thế hệ người già và sự phục tùng của thế hệ người trẻ

Căn cứ vào từ khóa “large differences between the generations” và “ not…disagreement” cùng thông tin hai đoạn cuối:

-“First, the two largest areas of difference- technology and music- are less emotionally charged than political issues……” (Đầu tiên, hai khía cạnh khác biệt lớn nhất là âm nhạc và công nghệ- cái mà nặng ít về mặt cảm xúc hơn các vấn đề chính trị….).

- Second, in the other areas of difference, the younger generation tends to regard the older generation as superior to their own generation….” (Thứ hai, khía cạnh khác biệt khác đó là thế hệ trẻ có xu hướng xem thế hệ già như những người vượt trội hơn với chính thế hệ của họ….)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về cấu trúc song song

Ta có: Khi liệt kê động từ cùng chức năng, trước đó là dạng động từ gì thì sau đó cũng là dạng động từ ấy.

Ở đây, trước dấu phẩy là Ving ( forbidding, creating) thì sau nó cũng phải là Ving.

-> to restrict -> restricting.

=> Đáp án C.

Tạm dịch: Nhiều quốc gia bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng bằng cách cấm săn bắn, hạn chế mở rộng đất đai và tạo ra các phương pháp bảo tồn.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

- protect sth/sb from/against sth: bảo vệ, che chở

Câu 2

A. Really? I'd love to.

B. How do you feel about it?

C. Shall we go out tonight?

D. I love going out.

Lời giải

Đáp án A

Tình huống giao tiếp

Đề bài: Joanna đang mời Sally đi chơi với cô ấy.

- Joanna: "Này, bạn có muốn ra ngoài ăn tối không? Tối nay chúng mình hãy đi đâu đó chơi nhé!”

- Sally: “________”.

Xét các đáp án:

A. Thật chứ? Tớ rất thích.

B. Bạn cảm thấy điều đó thế nào?

C. Tối nay chúng ta có thể đi chơi không?

D. Tôi yêu thích việc đi chơi.

=> Đáp án A.

Câu 3

A. have a job working for a company or another person
B. not have a job that provides money
C. have enough skills and abilities for someone to employ you
D. have enough skills and abilities

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. There is someone who is cleverer than I am as he understands this theory

B. Some people who understand this theory are cleverer than I am

C. No one who is cleverer than I am understands this theory.

D. Anyone who understands this theory is cleverer than I am.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. To keep many animals from danger of extinction, a list has been made in a Red Book.

B. So many animals are now in danger of extinction that a list of them is kept in a Red Book

C. So many animals are now in danger of extinction so that a list of them is kept in a Red Book

D. So many animals are now in danger of extinction as to keep a list of them in a Red Book.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP