Câu hỏi:

10/05/2022 258

This ticket ____ you to a free meal in our new restaurant.

Đáp án chính xác

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C

Kiến thức về cấu trúc từ vựng

A. allow /əˈlaʊ/ (v): (+sb to do sth) cho phép ai làm gì

B. grant /ɡrænt/ (v): (+sb sth) cho phép ai điều gì (thường là sự cho phép hợp pháp cho yêu cầu làm gì)

C. entitle /ɪnˈtaɪtəl/ (v): (+sb to sth/do sth) cho ai quyền làm gì hay có cái gì

D. credit /ˈkredɪt/ (v): (sth to sth/sb) tin rằng, quy cái gì cho ai/cái gì

* Vì phía sau chỗ trống là “sb to sth”, cần từ mang nghĩa là “cho phép ai có quyền có thứ gì” nên ta chọn C.

Tạm dịch: Vé này cho bạn có quyền có một bữa ăn miễn phí ở của hàng mới của chúng tôi

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I only applied for this business with a view to accumulating first-hand experience.

Xem đáp án » 26/04/2022 5,614

Câu 2:

Peter’s wife gave him a(n)______bike as a birthday present last week.

Xem đáp án » 10/05/2022 4,846

Câu 3:

He received a pat on the _________ from his boss from the new project that he had done.

Xem đáp án » 10/05/2022 3,794

Câu 4:

The room looks nice. It _________.

Xem đáp án » 10/05/2022 3,614

Câu 5:

Many students think that ______ they graduate from university, ____ chance they have to find a good job.

Xem đáp án » 10/05/2022 3,122

Câu 6:

________  the car about a kilometre from the stadium, I walked the rest of the way.

Xem đáp án » 10/05/2022 2,826

Câu 7:

David is talking to Mary about her hairstyle.

 David  “Your hairstyle is terrific,

Mary?”. “________________”

Xem đáp án » 26/04/2022 2,821

Bình luận


Bình luận