Câu hỏi:

26/04/2022 945

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or II to indicate the answer to each of the question.

     Having a hobby that you enjoy—whether that’s crocheting a sweater for your beastie’s new baby, hitting the slopes to enjoy some fresh powder, or practicing pirouettes in ballet class—has all sorts of well-documented benefits, from lower levels of stress to an increased sense of belonging and purpose. Clearly, hobbies can make a serious impact on your quality of life. But they can also improve your work performance. According to licensed professional counselor Rebecca Weiler, when you’re engaged and fulfilled in your life outside of work like you are when you’re pursuing meaningful hobbies, that happiness spills over. It can make you more focused and enthusiastic when you’re on the job.

     And depending on the hobby, the skills you gain as a result of your leisurely pursuits can also make you better at your job and make you a more appealing candidate for potential employers. “For example, someone who performs in an improvisational group as a hobby could be attractive to an employer because they can think quickly on their feet and may also be more comfortable presenting in front of a group of people,” Weiler says.

    So, having a hobby that you love can do good things for your life and your job. But what if you don’t actually have a hobby you enjoy? You’re not alone. According to Weiler, trying to find meaningful hobbies is one of the primary reasons her clients—especially young people—seek counseling. Clearly, there are plenty of people out there who don’t have, or don’t know how to find, a hobby. But that doesn’t mean they can’t find one. It doesn’t matter if you’re 25 or 85 years old—it’s not too late to hop on board the hobby train!

(Source: https://www.themuse.com/)

Which best serves as the title for the passage?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Câu nào thích hợp nhất làm tiêu đề cho đoạn văn?

A. Thật tốt cho cuộc sống và sự nghiệp của bạn để tìm một sở thích mà bạn yêu thích

B. Sở thích về cơ bản là khác với công việc của bạn

C. Làm thế nào để thành công trong sở thích của bạn ngoài công việc

D. Không chỉ công việc của bạn, sở thích của bạn cũng xác định bạn là ai

Căn cứ vào thông tin đoạn đầu:

Clearly, hobbies can make a serious impact on your quality of life. But they can also improve your work performance. According to licensed professional counselor Rebecca Weiler, when you're engaged and fulfilled in your life outside of work like you are when you're pursuing meaningful hobbies, that happiness spills over. It can make you more focused and enthusiastic when you're on the job. (Rõ ràng, sở thích có thể ảnh hưởng nhiều đến chất lượng cuộc sống của bạn. Nhưng nó cũng có thể cải thiện hiệu suất công việc của bạn. Theo cố vấn chuyên môn được cấp phép Rebecca Weiler, khi bạn tham gia và hoàn thành trong cuộc sống ngoài công việc giống như khi bạn theo đuổi những sở thích có ý nghĩa, đó là hạnh phúc tràn về. Nó có thể khiến bạn tập trung và nhiệt tình hơn khi làm việc.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. transient /ˈtrænziənt/ (a): chỉ trong một thời gian ngắn, tạm thời

B. cursory /ˈkɜːrsəri/ (a): được làm nhanh chóng; không có nhiều chú tâm vào chi tiết vấn đề

C. ephemeral /ɪˈfemərəl/ (a): kéo dài chỉ trong một thời gian ngắn

D. temporary /ˈtemprəri/ (a): tạm thời, chỉ trong thời gian ngắn

*Vì câu đang muốn nói đến “sự chú tâm, để ý của anh ta về vấn đề bảo tàng là không nhiều, chỉ sơ sài vì anh ta không quan tâm nó” nên ta chọn B.

*Ngoài ra, có thể ghi nhớ cụm: Give a cursory glance: liếc nhanh, liếc qua

Dịch nghĩa: Charles có rất ít mối quan tâm đến bảo tàng: anh ta không có nhiều hơn cái liếc qua với mỗi bức triển lãm.

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. delay /dɪˈleɪ/ (n): sự hoãn lại (để cho nó xảy ra muộn hơn so với dự kiến ban đầu)

B. brake /breɪk/ (n): cái phanh (để hãm lại, phanh lại phương tiện di chuyển)

C. halt /hɒlt/ (n): khoảng thời gian ngừng, dừng lại hoạt động gì

D. cease /siːs/ (n): sự ngừng lại, dừng lại, không xảy ra nữa

*Ta có cụm từ: Come to a halt (idm): dừng lại, ngưng lại một cách đột ngột.

Dịch nghĩa: Nhiều hành khách đã bị thương nhẹ khi con tàu dừng lại một cách quá đột ngột.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP