Câu hỏi:

26/04/2022 343 Lưu

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

More research is needed to find out if acupuncture is helped with other side effects such as pain, anxiety or shortness of breath.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Điều nào sau đây có thể được suy ra từ đoạn văn?

A. Hợp pháp hóa cờ bạc thể thao có thể dẫn đến tăng lượt xem thể thao

B. Tổng giá trị của thị trường cá cược thể thao rất khó ước tính do thiếu tính nhất quán

C. Trong nhiều thập kỷ, cờ bạc thể thao có xu hướng là một kinh nghiệm tĩnh và ngầm

D. Kiến thức về trò chơi không thể đóng vai trò là lợi thế quyết định trong cờ bạc thể thao

Căn cứ vào thông tin đoạn ba:

Interestingly, the two participants with the most successful record, correctly betting on seven out of the 16 games each, hailed from the group with no prior understanding of the sport. (Điều thú vị là hai người tham gia có thành tích cao nhất, đặt cược chính xác trên 7 trong số 16 trò chơi, đến từ nhóm mà không có sự hiểu biết trước về thể thao.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. transient /ˈtrænziənt/ (a): chỉ trong một thời gian ngắn, tạm thời

B. cursory /ˈkɜːrsəri/ (a): được làm nhanh chóng; không có nhiều chú tâm vào chi tiết vấn đề

C. ephemeral /ɪˈfemərəl/ (a): kéo dài chỉ trong một thời gian ngắn

D. temporary /ˈtemprəri/ (a): tạm thời, chỉ trong thời gian ngắn

*Vì câu đang muốn nói đến “sự chú tâm, để ý của anh ta về vấn đề bảo tàng là không nhiều, chỉ sơ sài vì anh ta không quan tâm nó” nên ta chọn B.

*Ngoài ra, có thể ghi nhớ cụm: Give a cursory glance: liếc nhanh, liếc qua

Dịch nghĩa: Charles có rất ít mối quan tâm đến bảo tàng: anh ta không có nhiều hơn cái liếc qua với mỗi bức triển lãm.

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

A. delay /dɪˈleɪ/ (n): sự hoãn lại (để cho nó xảy ra muộn hơn so với dự kiến ban đầu)

B. brake /breɪk/ (n): cái phanh (để hãm lại, phanh lại phương tiện di chuyển)

C. halt /hɒlt/ (n): khoảng thời gian ngừng, dừng lại hoạt động gì

D. cease /siːs/ (n): sự ngừng lại, dừng lại, không xảy ra nữa

*Ta có cụm từ: Come to a halt (idm): dừng lại, ngưng lại một cách đột ngột.

Dịch nghĩa: Nhiều hành khách đã bị thương nhẹ khi con tàu dừng lại một cách quá đột ngột.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP