Câu hỏi:
27/04/2022 8,170For a man in eminent danger of losing his job, he appeared quite unruffled and cool.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Giải thích:
eminent (adj): lỗi lạc, xuất sắc
imminent (adj): sắp xảy đến
Sửa: eminent => imminent
Tạm dịch: Đối với một người đàn ông sắp có nguy cơ mất việc, anh ta tỏ ra khá bình tĩnh và điềm tĩnh.
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
He bent over backwards to please his new girlfriend, but she never seemed satisfied.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She contracted a severe illness. She realized the importance of good health only then.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 6:
My parents aren't here now. I want to share this triumph with them.
về câu hỏi!