Câu hỏi:

26/04/2022 5,860 Lưu

I've been trying to _______ smoking, but I simply can't do it. 

A. break down
B. put away
C. take off 
D. give up

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Giải thích: 

A. break down: hỏng (máy móc) 

B. put away: cất đi sau khi đã dùng xong (hoặc để dành lại dùng sau) 

C. take off: cởi 

D. give up: từ bỏ 

Tạm dịch: Tôi đã cố gắng từ bỏ thuốc lá, nhưng đơn giản là tôi không thể làm được.

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. gave someone a nice surprise

B. tried to do something which is difficult

C. did some physical exercise

D. tried to do something which is easy

Lời giải

Giải thích: 

bend/lean over backwards (to do something): nỗ lực hết mình (để giúp đỡ hoặc để làm hài lòng ai đó)

A. cho ai đó một bất ngờ thú vị

B. cố gắng làm điều gì đó khó khăn

C. thực hiện một số bài tập thể dục

D. cố gắng làm điều gì đó dễ dàng

=> bent over backwards >< tried to do something which is easy 

Tạm dịch: Anh đã nỗ lực hết mình để làm hài lòng bạn gái mới của mình, nhưng cô ấy dường như không bao giờ hài lòng. 

Chọn D. 

Lời giải

Giải thích: 

eminent (adj): lỗi lạc, xuất sắc                                                                 

imminent (adj): sắp xảy đến

Sửa: eminent => imminent 

Tạm dịch: Đối với một người đàn ông sắp có nguy cơ mất việc, anh ta tỏ ra khá bình tĩnh và điềm tĩnh.

Chọn A. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. But for her realization of the importance of good health, she could have contracted a severe illness.

B. Only after she had contracted a severe illness did she realize the importance of good health.

C. Not until she realized the importance of good health did she contract a severe illness.

D. Hardly had she realized the importance of good health when she contracted a severe illness.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. He didn't see her two weeks ago. 

B. He saw her for two weeks. 

C. He hasn't seen her for two weeks. 

D. He has seen her for two weeks. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. danger
B. endanger
C. dangerously
D. dangerous

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP