Câu hỏi:

28/04/2022 290

The word "enclaves” in paragraph 1 could be best replaced by which of the following?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

A. region (n): vùng, miền 

B. community (n): nhóm người, cộng đồng, giáo phái

C. organization (n): tổ chức, cơ quan

D. country (n): nước, quốc gia

Thus, small enclaves of English speakers became established and grew in various parts of the world

Tạm dịch: Vì những cộng đồng này tăng nhanh, tiếng Anh dần dần trở thành ngôn ngữ quốc tế cơ bản trong kinh doanh, ngân hàng và ngoại giao.

Enclave (n): cộng đồng (những người khác với khu vực xung quanh) = community

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức: cấu trúc

Cấu trúc: spend (on) + V-ing

Sửa: prepare for → preparing for

Tạm dịch: Bạn càng dành nhiều thời gian chuẩn bị cho bài kiểm tra, bạn có thể đạt điểm càng cao.

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức: giới từ

* Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì

Tạm dịch: Thiếu tiền đã ngăn cản anh ta tiếp tục việc học của mình.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP