Câu hỏi:

10/05/2022 297 Lưu

The word “feats” in the third paragraph is closest in meaning to _________________.

A. accomplishments
B. failures
C. difficulties
D. differences

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Từ “feats” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với từ _________.

A. thành tựu

B. thất bại

C. khó khăn

D. sự khác biệt

Từ đồng nghĩa: feats (chiến công, thành tựu) = accomplishments

We want to shout about the amazing feats retirees have achieved in their lifetime and put the spotlight on the wonderfully colorful lives of today’s older people. (Chúng tôi muốn reo vang các chiến công đáng ngạc nhiên mà những người về hưu đã đạt được trong cuộc đời của họ và làm nổi bật cuộc đời đầy màu sắc tuyệt vời của những người già ngày nay).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

D

Kiến thức về từ loại

Chỗ trống cần điền một danh từ vì trước nó là tính từ nên đáp án A, B sai.

Đáp án D không phù hợp về nghĩa.

Dịch: Những giải pháp nhanh chóng và dễ dàng này có thể hiệu quả trong ngắn hạn, nhưng chúng phải trả phí. 

Lời giải

Đáp án: B

Giải thích:

Tính từ sở hữu:

“a few classrooms” là chủ ngữ số nhiều nên ta dùng tính từ sở hữu “their” để quy chiếu.

Sửa: its → their

Dịch: Chỉ có một vài lớp học và những bức tường của chúng được làm bằng bùn và rơm.

Câu 3

A. You are able to buy a big house with little money.
B. You can’t buy a big house with little money.
C. You will buy a big house with little money.
D. You have to buy a big house with little money.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. was hiking
B. is hiking
C. hiked
D. had hiked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. We haven't met each other for a long time.
B. The last time we met each other is a long time ago.
C. We last met each other for a long time.
D. We started meeting each other a long time ago.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. is being taught
B. was being taught
C. had been taught
D. has been taught

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Not only does he study well, but also he sings well.
B. Not only he studies well, but also does he sing well.
C. Not only he does study well, but also does he sing well.
D. Not only he studies well, but also he sings well.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP