Câu hỏi:

13/07/2024 19,429

Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. While they were cleaning the streets, it started to rain./ They were cleaning the streets when it started to rain.

2. While I was watching TV, I saw the floods and landslides in the area. / I was watching TV when I saw the floods and landslides in the area

3. Tim was searching for employment opportunities when he found a job advert from a non-governmental organisation. / While Tim was searching for employment opportunities, he found a job advert from a non-governmental organisation.

4. They decided to help build a community centre for young people when they were visiting some poor villages. / They were visiting some poor villages when they decided to help build a community centre for young people.

Hướng dẫn dịch:

1. Trong khi họ đang dọn dẹp đường phố, trời bắt đầu đổ mưa.

2. Trong khi tôi đang xem TV, tôi thấy lũ lụt và sạt lở đất trong khu vực.

3. Tim đang tìm kiếm cơ hội việc làm khi anh ấy tìm thấy một quảng cáo việc làm từ một tổ chức phi chính phủ.

4. Họ quyết định giúp xây dựng một trung tâm cộng đồng cho những người trẻ tuổi trong khi họ đang đến thăm một số ngôi làng nghèo.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,563

Câu 2:

Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,307

Câu 3:

Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,621

Câu 4:

Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)

Xem đáp án » 13/07/2024 844

Câu 5:

Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)

Xem đáp án » 15/05/2022 832

Câu 6:

Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)

Xem đáp án » 15/05/2022 667

Bình luận


Bình luận