Câu hỏi:

13/07/2024 844

Match the words with their meanings (Nối các từ với nghĩa của chúng)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. c

2. e

3. a

4. b

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. quyên góp = tặng tiền, thức ăn, quần áo, v.v. cho một tổ chức từ thiện

2. tình nguyện viên = một người làm một công việc mà không được trả tiền cho nó

3. hào phóng = cho hoặc sẵn sàng cho một cách miễn phí

4. xa xôi = xa nơi người khác sinh sống

5. có được lợi ích = ở một vị trí tốt hơn vì điều gì đó; có ích cho ai đó

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Combine the two sentences using “when” or “while” where appropriate (Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng “when” hoặc “while” nếu thích hợp)

Xem đáp án » 13/07/2024 19,430

Câu 2:

Complete the following sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các dạng đúng của các từ trong 1.)

Xem đáp án » 13/07/2024 3,563

Câu 3:

Choose the correct verb form in each of the following sentences. (Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)

Xem đáp án » 13/07/2024 2,308

Câu 4:

Listen to the sentences and circle the word with the stress you hear (Nghe các câu và khoanh tròn từ với trọng âm bạn nghe được)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,622

Câu 5:

Listen again and practise saying the sentences in 1 (Nghe lại và luyện nói các câu trong 1)

Xem đáp án » 15/05/2022 832

Câu 6:

Choose the correct word to complete each of the following sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)

Xem đáp án » 15/05/2022 667

Bình luận


Bình luận