Câu hỏi:
12/07/2024 3,022Speaking. Work in pairs. Ask and answer questions 1-4. (Nói. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi 1-4)
1. What do you usually do at the weekend?
2. What are you doing this weekend?
3. What do you usually do during the school holidays?
4. What are you doing next school holiday?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1.Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
2. Bạn sẽ làm gì cuối tuần này?
3. Bạn thường làm gì trong suốt kỳ nghỉ?
4. Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ tới?
Gợi ý:
1. I usually go on a picnic at the weekend. (Tôi thường xuyên đi dã ngoại vào cuối tuần)
2. I am going to the shopping centre. (Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm)
3. I usually hang out with my friends. (Tôi thường ra ngoài với bạn bè)
4. I am visiting my grandparents. (Tôi sẽ đi thăm ông bà)
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường xuyên đi dã ngoại vào cuối tuần.
2. Tôi sẽ đi đến trung tâm mua sắm.
3. Tôi thường ra ngoài với bạn bè.
4. Tôi sẽ đi thăm ông bà.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại qua điện thoại. Sử dụng dạng đúng của động từ ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. Nghe và kiểm tra lại)
Câu 2:
Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park? (Đọc đoạn tin nhắn. Tại sao Adam lại thay đổi ý định đi đến công viên?)
Câu 3:
Work in pairs. Explain the difference between sentences a and b in each pair. (Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa câu a và b trong mỗi cặp)
1. a I'm doing my homework after school.
b I do my homework after school.
2. a Joe is learning to drive.
b Many teenagers learn to drive when they are seventeen.
3. a Mark plays the guitar.
b Mark is playing the guitar.
Câu 4:
Speaking. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below. (Nói: Miêu tả bức tranh. Mọi người đang làm gì? Sử dụng các động từ dưới đây)
laugh
play
sit
smile
wear
Câu 5:
Find the examples of the present simple and the present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. (Tìm các ví dụ cho thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn trong đoạn tin nhắn ở bài 2. Sau đó đọc bảng Learn this và hoàn thành phần quy tắc)
Câu 6:
Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box. (Nối ví dụ em tìm được trong tin nhắn với cách dùng tương ứng)
về câu hỏi!