Câu hỏi:
12/07/2024 1,240a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I |
9 – IX |
2 – II |
10 – X |
3 – III |
11 – XI |
4 – IV |
12 – XII |
5 – V |
13 – XIII |
6 – VI |
14 – XIV |
7 – VII |
15 – XV |
8 – VIII |
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:
a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã.
b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết mấy que tính?
Câu 2:
Tìm đường đi cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX.
Câu 4:
a) Tìm số La Mã thích hợp:
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 KNTT có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 1)
Đề thi học kì 1 Toán lớp 3 CD có đáp án (Đề 2)
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 2)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 15 có đáp án
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 có đáp án - Tuần 1
về câu hỏi!