Câu hỏi:
24/05/2022 689The phrase “make inroads into” in paragraph 2 can be best replaced by______.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải thích:
Cụm “make inroads into” trong đoạn văn có thể thay thế bằng ______.
A. celebrate achievement in: ăn mừng thành tích trong
B. succeed in taking: thành công trong việc lấy
C. make progress in: đạt được tiến bộ trong
D. take the chance in: nắm lấy cơ hội trong
=> make inroads into (idiom): thành công trong việc gì = succeed in taking
Thông tin: Higher attendance rates of high schools and university education among women, particularly in developing countries, have helped them make inroads into professional careers with better-paying salaries and wages.
Tạm dịch: Tỷ lệ đi học trung học và đại học cao hơn ở phụ nữ, đặc biệt là ở các nước đang phát triển, đã giúp họ thành công trong sự nghiệp với mức lương và tiền công cao hơn.
Chọn B.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
They all encouraged my creativity and inspired me in many ways.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on the answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
It isn't a lovely room. Its difficult view spoils it.
Câu 4:
Câu 5:
Athletics were his favourite sport when he was a high school student.
Câu 7:
I would like to apply _____ the position of sales clerk in that company.
về câu hỏi!