Câu hỏi:

24/05/2022 1,518 Lưu

The phrase “make inroads into” in paragraph 2 can be best replaced by______.

A. celebrate achievement in

B. succeed in taking

C. make progress in

D. take the chance in 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng 

Giải thích: 

Cụm “make inroads into” trong đoạn văn có thể thay thế bằng ______. 

A. celebrate achievement in: ăn mừng thành tích trong 

B. succeed in taking: thành công trong việc lấy 

C. make progress in: đạt được tiến bộ trong  

D. take the chance in: nắm lấy cơ hội trong 

=> make inroads into (idiom): thành công trong việc gì = succeed in taking 

Thông tin: Higher attendance rates of high schools and university education among women, particularly in developing countries, have helped them make inroads into professional careers with better-paying salaries and wages. 

Tạm dịch: Tỷ lệ đi học trung học và đại học cao hơn ở phụ nữ, đặc biệt là ở các nước đang phát triển, đã giúp họ thành công trong sự nghiệp với mức lương và tiền công cao hơn. 

Chọn B. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

A. motivated (v): thúc đẩy, động viên B. rejected (v): từ chốt 

C. overlooked (v): không chú ý tới D. disappointed (v): làm thất vọng

=> inspired (v): truyền cảm hứng = motivated (v): thúc đẩy 

Tạm dịch: Tất cả đều khuyến khích sự sáng tạo và truyền cảm hứng cho tôi theo nhiều cách.

Chọn A. 

Câu 2

A. You had better sit down.

B. You are allowed to sit down.

C. You are necessary to sit down.

D. You should be able to sit down.

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng 

Giải thích: 

to V: để làm gì (chỉ mục đích) 

had better + V(nguyên thể): nên làm gì = should + V-nguyên thể 

be allowed to V: được cho phép làm gì 

be necessary to V: cần thiết làm gì 

Tạm dịch: Điều tốt nhất bạn nên làm là ngồi xuống. 

= A. Bạn nên ngồi xuống. 

Các phương án khác:

B. Bạn được phép ngồi xuống. => sai về nghĩa 

C. Bạn cần phải ngồi xuống. => sai về nghĩa 

D. Bạn nên có thể ngồi xuống được. => sai về nghĩa 

Chọn A. 

Câu 3

A. It would be a lovely room if its view were difficult.

B. Provided the room had a difficult view, it would be a lovely room.

C. But for its difficult view, it would be a lovely room.

D. Unless the room has a difficult view, it won't be a lovely room. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. to travel

B. travel
C. to traveling
D. traveling

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. When I knew that my mother's vase was missing, I picked some roses.

B. It was not until I had picked some roses did I notice my mother's favorite vase was missing. 

C. Only when I had picked some roses that I noticed my mother's favorite vase was missing.

D. I picked some roses and only then did I notice that my mother's favorite vase was missing.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP