Câu hỏi:
25/05/2022 6,431Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't or needn't)
1. You _____ take off your shoes if they are clean.
2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6. We _____ waste any more time.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. needn’t
2. must
3. needn’t
4. mustn’t
5. must
6. mustn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn không cần cởi giày nếu chúng sạch.
2. Học sinh phải tắt điện thoại di động của họ trong giờ học hoặc giáo viên sẽ thu chúng.
3. Bạn không cần đến quầy làm thủ tục nếu bạn đã đăng ký trực tuyến.
4. Ở hầu hết các nước Ả Rập, bạn không được ăn bằng tay trái. Bạn nên sử dụng tay phải của mình.
5. Khi đang lái xe, bạn phải dừng lại nếu ai đó bước lên phần đường dành cho người đi bộ.
6. Chúng tôi không được lãng phí thời gian nữa.
Đã bán 121
Đã bán 100
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)
1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.
3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!
4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.
5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.Câu 3:
Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận