Câu hỏi:
25/05/2022 1,634Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. any
2. some
3. some
4. some
5. any
6. some
7. any
8. any
9. some
10. some
Hướng dẫn dịch:
Aiden: Chẳng có chương trình gì hay trên TV cả. Bạn có đĩa DVD nào không?
Emily: Có. Có vài cái trên kệ.
Aiden: Xem nào ... Bạn có vài bộ phim rất tuyệt nè! Bạn thích xem gì?
Emily: Trưởng thành 2 thì sao? Chị tôi bảo rằng có rất nhiều cảnh hài hước trong đó.
Aiden: Thật à? Tôi nghe nói nó không hay lắm. Nhưng có vài diễn viên đỉnh trong phim đó: Adam Sandler này, Chris Rock này, …
Emily: Vậy thử xem đi. Bạn muốn ăn bỏng ngô không?
Aiden: Ồ có!
Emily: Ôi, thực ra, ta chẳng còn tí bỏng nào cả. Xin lỗi nhé! Nhưng có một chút khoai tây chiên.
Aiden: Tuyệt quá. Tôi muốn uống một chút nước được chứ?
Emily: Ừ, tất nhiên được.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't or needn't)
1. You _____ take off your shoes if they are clean.
2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6. We _____ waste any more time.
Câu 2:
Câu 3:
Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)
1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.
3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!
4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.
5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.Câu 4:
Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)
Câu 5:
Câu 6:
Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc)
về câu hỏi!