Câu hỏi:
25/05/2022 2,340Complete the sentences with must or have to and the verbs below. (Hoàn thành các câu với must hoặc have to và các động từ bên dưới)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Grammar Builder có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. have to wear
2. must eat
3. have to drive
4. must stop
5. must phone
6. have to take
7. have to get up
Hướng dẫn dịch:
1. Ở trường, chúng tôi phải mặc áo sơ mi trắng và áo xanh.
2. Chúng ta phải ăn ở nhà hàng Trung Quốc mới trong thị trấn. Tôi nghe nói nó thực sự ngon.
3. Ở Anh, chúng tôi phải lái xe ở đường bên trái.
4. Sue thực sự phải dừng ăn quá nhiều đồ ngọt - nó có hại cho răng của cô ấy!
5. Bạn phải gọi ông bà của bạn thường xuyên hơn. Bạn biết họ thích nói chuyện với bạn như thế nào.
6. Chúng tôi thi vào cuối năm cuối ở trường.
7. Jason đến sớm vì anh ấy có cuộc hẹn với bác sĩ lúc tám giờ sáng.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with must, mustn't or needn't. (Hoàn thành câu với must, mustn't or needn't)
1. You _____ take off your shoes if they are clean.
2. Students _____ turn off their mobiles during lessons or the teacher will take them away.
3. You _____ go to the check-in desk if you have checked in online.
4. In most Arab countries, you _____ eat with your left hand. You should use your right hand.
5. When you're driving, you _____ stop if someone steps onto the pedestrian crossing.
6. We _____ waste any more time.
Câu 2:
Câu 3:
Circle the correct answers. (Khoanh vào đáp án đúng)
1. You must / mustn't finish your breakfast or you'll be hungry later.
2. I must / mustn't leave before 8.30 or l'Il be late for school.
3. You must / mustn't eat that bread. It's a week old!
4. In football, you must / mustn't touch the ball with your hand.
5. You must / mustn't visit Paris some time. It's a wonderful city.
6. You must / mustn't go near the edge of the cliff. It's very dangerous.Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Complete the sentences with a modal verb followed by a passive infinitive. Use the words in brackets. (Hoàn thành các câu với một động từ khuyết thiếu theo sau bởi một nguyên thể bị động. Sử dụng các từ trong ngoặc)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Cần Thơ năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận