Câu hỏi:

12/07/2024 1,361

Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản)

Read the Learn this! box. Then find examples of each rule (a-d) in part 1 of the text. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm ví dụ về từng quy tắc (a-d) trong phần 1 của văn bản) (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Dạng so sánh

a. Ta dùng than (hơn) để so sánh.

- Hy Lạp nóng hơn Vương quốc Anh.

b. Ta dùng not as ... as (không … như) để so sánh phủ định.

- Hôm nay không còn ấm áp như ngày hôm qua.

c. Ta dùng as … (như) để so sánh hai thứ bằng nhau.

- Hôm qua, London nóng như Athens.

d. Ta dùng far hoặc much (nhiều) để so sánh mạnh hơn.

- Libya nóng hơn nhiều so với Canada.

 

Gợi ý:

a. smaller than, more powerful than

b. not as devastating as

c. as bright as

d. much rarer, far more spectacular, much further, far bigger

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Gợi ý:

1. - Which is more dangerous, a blizzard or a thunderstorm?

- A thunderstorm.

2. - Which is more beautiful, a snowflake or a rainbow?

- A rainbow.

3. - Which holiday venue is better, the mountains or the beach?

- A beach.

4. - Which city has more seasons, Ha Noi or Ho Chi Minh City?

- Ha Noi

5. - For you personally, which temperature is worse, -5°C or 35°C?

- -5.

6. - In Ha Noi, which month is hotter, June or August?

- August.

 

Hướng dẫn dịch:

1. Cái nào nguy hiểm hơn, bão tuyết hay bão giông?

2. Cái nào đẹp hơn, bông tuyết hay cầu vồng?

3. Địa điểm đi nghỉ nào tốt hơn, núi hay biển?

4. Thành phố nào có nhiều mùa hơn, Hà Nội hay Hồ Chí Minh?

5. Theo bạn, nhiệt độ nào tệ hơn, -5 hay -35?

6. Ở Hà Nội, tháng nào nóng hơn, tháng 6 hay tháng 8?

Lời giải

Đáp án:

Short adj (tính từ ngắn)

Comparative (so sánh)

Rule (quy luật)

small (nhỏ)

smaller

+ -er

large (lớn)

larger

+ -r

early (sớm)

earlier

-y -> -ier

big (to)

bigger

double consonant + -er (nhân đôi phụ âm)

Long adj (tính từ dài)

Comparative (so sánh)

Rule (quy luật)

powerful (quyền lực)

more powerful

more +adj

Irregular adj (tính từ bất quy tắc)

Comparative (so sánh)

Rule (quy luật)

far (xa)

further

no rules (không có quy luật)

good (tốt)

better

bad (xấu)

worse

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP