Câu hỏi:

25/05/2022 1,245

Study the undelined examples of too and enough in the text In exercise 2. Complete the Learn this! box with after and before. (Nghiên cứu các ví dụ về tooenough được gạch chân ở đoạn văn trong bài tập 2. Hoàn thành bảng Learn this với từ đứng trước và đúng sau)

Study the undelined examples of too and enough in the text In exercise 2. Complete the Learn this! box with after and before. (Nghiên cứu các ví dụ về too và enough được gạch chân ở đoạn văn trong bài tập 2. Hoàn thành bảng Learn this với từ đứng trước và đúng sau) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. before

2. after

3. before

Hướng dẫn dịch:

Too (quá) và enough (đủ)

 a. too đứng trước tính từ

- too small (quá nhỏ)

b. enough đứng sau tính từ

- not small enough (chưa đủ nhỏ)

c. enough đứng trước danh từ

- (not) enough money (không đủ tiền)

d. Ta thường dùng to V đằng sau too + adj

- He’s too young / old enough to join the party (Anh ấy quá nhỏ / đã đủ tuổi để tham gia bữa tiệc)

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete these earthquake facts usign the superlarative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các sự thật về động đất dưới đây sử dụng dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc)

1. The largest (large) earthquake ever recorded was in Chile in 1960 (magnitude 9.5).

2. _______ (deadly) tsunami happened in 2004 in the Indian Ocean. Nearly 230,000 people died. 

3. _______ (deep) earthquake recorded occurred 450 km below the surface of the Earth.

4. Antarctica is the continent with _______ (small) number of earthquakes.

5. The _______ (destructive) earthquake ever recorded was in 1960 in San Francisco.

Xem đáp án » 25/05/2022 2,675

Câu 2:

Rewrite the sentences using the adjectives in brackets and too or enough. (viết lại câu sử dụng các tính từ trong ngoặc cùng với too hoặc enough)

Xem đáp án » 25/05/2022 2,248

Câu 3:

Speaking. Describe the photo. What do you think happened? Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Bạn nghĩ chuyện gì đã xảy ra? Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn)

Speaking. Describe the photo. What do you think happened? Use the words below to help you. (Nói. Miêu tả bức tranh. Bạn nghĩ chuyện gì đã xảy ra? Sử dụng các từ dưới đây để giúp bạn) (ảnh 1)

Carry (mang vác)

Dry land (vùng đất khô cằn)

Leave (rời đi)

Lift (v) (cuốn đi)

Tsunami (sóng thần)

Wave (n) (sóng)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,424

Câu 4:

Read the Learn this! Box. Then study the highlighted superlarative forms in the text and match them with the rules. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghiên cứu các dạng so sánh nhất được in đậm và nối chúng với quy tắc)

Read the Learn this! Box. Then study the highlighted superlarative forms in the text and match them with the rules. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghiên cứu các dạng so sánh nhất được in đậm và nối chúng với quy tắc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 697

Câu 5:

Speaking. Work in pair. Ask and answer questions using the superlative form of the adjectives. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi sử dụng tính từ so sánh nhất)

Xem đáp án » 25/05/2022 355

Câu 6:

Read the text and check your anser from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1)

Read the text and check your anser from exercise 1. (Đọc đoạn văn và kiểm tra đáp án của bạn ở bài tập 1) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 351

Bình luận


Bình luận