If two people in a romantic relationship are lovey-dovey, they show their love for each other in public by touching each other and saying loving things.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Kiến thức về từ vựng- từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Nếu hai người trong mối quan hệ tình cảm yêu đương, họ thể hiện tình yêu dành cho nhau ở nơi công cộng bằng cách động chạm vào nhau và nói những lời yêu thương.
-> lovey- dovey (adj): yêu thương, trìu mến
Xét các đáp án:
A. lovesick /ˈlʌvsɪk/ (adj): tương tư
B. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (adj): lãng mạn; như tiểu thuyết
C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình
D. affectionate /əˈfekʃənət/ (adj): trìu mến với ai; có tình
=> lovey- dovey = affectionateHot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 30 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay NLXH, sổ tay trọng tâm môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. He said that he hadn’t met her since he had left school.
B. He said that he hadn’t met her since he left school.
C. He said that he hadn’t met her since she left school.
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về câu tường thuật
Trong câu tường thuật, nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi thì. Tuy nhiên, nếu động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đã ở thì quá khứ thì không lùi thì nữa.
=> Do đó, chỉ có haven’t met -> hadn’t met
Đáp án C
Dịch: Anh ấy nói: “Tôi vẫn chưa gặp cô ấy kể từ khi cô ấy ra trường”.
-> Anh ấy nói anh ấy vẫn chưa gặp cô ấy kể từ khi cô ấy ra trường.Câu 2
Lời giải
Đáp án A
Dịch nghĩa: James không vừa lòng với ý kiến của bạn rằng cô ấy khá keo kiệt về tiền nong.
Xét các đáp án:
A. kindly/ˈkaɪndli/ (adv): tử tế, tốt bụng
B. pleasantly/ˈplezntli/ (adv): vui vẻ, dễ chịu
C. cheerfully/ˈtʃɪrfəli/ (adv): vui vẻ, phấn khởi
D. agreeably/əˈɡriːəbli/ (adv): thú vị, dễ chịu
Cấu trúc:
take kindly to st: vừa lòng với cái gì
Đáp án ACâu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Leisure activities
B. for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.