Câu hỏi:

13/07/2024 6,145

Vocabulary. Complete the job-related collocations from the texts using the verbs below. (Từ vựng. Hoàn thành các cụm từ liên quan đến công việc từ đoạn văn bằng cách sử dụng các động từ bên dưới.)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

Collocations: jobs (Cụm từ về công việc)

1. look for a job (tìm việc)

2. notice an advertisement (thấy quảng cáo)

3. send in an application (nộp đơn xin việc)

4. offer somebody a job (mời ai làm việc)

5. join a team (gia nhập nhóm)

6. take a day off (có ngày nghỉ)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

1. Công ty đồ chơi rất thích ___ mà Andrew gửi cùng đơn xin việc.

2. Andrew rất vui khi kiếm tiền được từ việc từng là sở thích.

3. Netflix mời Joe làm việc vì anh ấy nói thành thạo tiếng Pháp.

4. Một bất lợi của công việc đó chính là Joe không được chọn những chương trình mà anh ấy muốn xem.

 

Đáp án:

1. video

2. hobby

3. fluent French

4. choose

Lời giải

Hướng dẫn dịch:

Khi bạn điền vào chỗ trống trong câu về đoạn văn, những từ mà bạn cần viết sẽ ở trong đoạn văn. Tuy nhiên, những từ ở ngay trước hoặc ngay sau có thể sẽ khác. Hãy suy nghĩ kỹ về nghĩa mà tìm kiếm từ đồng nghĩa hoặc cách diễn đạt tương tự.

 

Đáp án:

1. was very keen on (rất thích) - loved

2. to earn money (kiếm tiền) - get paid for

3. offered (mời) - gave him a job

4. A disadvantage (bất lợi) - The only problem with