Câu hỏi:
13/07/2024 5,951Complete the sentences with information from the text. Use your answers to exercise 3 to help you. (Hoàn thành các câu với thông tin từ đoạn văn. Sử dụng câu trả lời của bạn ở bài tập 3)
1. The toy company was very keen on the _______ that Andrew Johnson sent with his job application.
2. Andrew is happy to earn money for something that used to be a _______. [1 word]
3. Netflix offered Joe the job because he speaks _______ [2 words].
4. A disadvantage of the job is that Joe can't _______ what programmes to watch. [1 word]
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
1. Công ty đồ chơi rất thích ___ mà Andrew gửi cùng đơn xin việc.
2. Andrew rất vui khi kiếm tiền được từ việc từng là sở thích.
3. Netflix mời Joe làm việc vì anh ấy nói thành thạo tiếng Pháp.
4. Một bất lợi của công việc đó chính là Joe không được chọn những chương trình mà anh ấy muốn xem.
Đáp án:
1. video
2. hobby
3. fluent French
4. choose
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Read the Reading Strategy. Then look at the sentences in exercise 4 below. Find a synonym or paraphrase in the text for each underlined phrase in the sentences. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó xem các câu trong bài tập 4 bên dưới. Tìm một từ đồng nghĩa hoặc cách diễn giải tương tự trong đoạn văn cho mỗi cụm từ được gạch chân trong các câu)
Câu 3:
Speaking. Work in pairs. Decide which of the two jobs looks a) more fun and b) more difficult. Explain your decision. Use the words below to help you, and your own ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Quyết định xem công việc nào trong hai công việc a) vui hơn và b) khó hơn. Giải thích quyết định của bạn. Sử dụng những từ dưới đây để giúp bạn và ý tưởng của riêng bạn)
badly-paid (lương thấp)
repetitive (lặp đi lặp lại)
tiring (mệt mỏi)
creative (sáng tạo)
rewarding (đáng làm)
varied (đa dạng)
challenging (thách thức)
stressful (căng thẳng)
well-paid (lương cao)
Câu 4:
Look quickly at texts A and B opposite. Match each text with a photo from exercise 1 and one of the titles below. There is one extra title. (Nhìn nhanh vào văn bản A và B. Ghép mỗi văn bản với một ảnh từ bài tập 1 và một trong các tiêu đề bên dưới. Có một tiêu đề bị thừa)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. What are the people doing in the photos? What do you think their jobs are? Compare your ideas. (Nói. Làm việc theo cặp. Những người trong ảnh đang làm gì? Bạn nghĩ công việc của họ là gì? So sánh các ý của bạn)
Câu 6:
Internet research. Look at online job advertisements. What is the best job you can find? Explain why you think it is the best. (Tra cứu. Nhìn vào các quảng cáo việc làm trực tuyến. Công việc tốt nhất bạn có thể tìm là gì? Giải thích lý do tại sao bạn nghĩ nó là tốt nhất.)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!