Câu hỏi:

28/05/2022 1,865

Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention? (Đọc bài bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên làm nhiệm vụ. Bài 2 đề cập đến những điểm đến nào?)

Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention? (Đọc bài bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên làm nhiệm vụ. Bài 2 đề cập đến những điểm đến nào?) (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch:

 Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến đi đến London với một người bạn. Thảo luận về chuyến đi với bạn bè của bạn và thống nhất:

• chỗ ở tại London.

• các điểm du lịch bạn sẽ đến thăm.

• nơi ăn uống.

• cách tốt nhất để đi lại.

 

Đáp án:

- the tourist attractions: art gallery, concert, theatre.

 

Nội dung bài nghe:

Examiner: So, we’re going to London next month. How exciting! Shall we plan our trip?

Candidate: Yes, first of all, shall we decide where to stay?

Examiner: Yes, let’s do that. How much do we want to spend?

Candidate: I don’t want to spend very much. Why don’t we stay in a cheap hotel?

Examiner: I’m not sure about that. The beds in cheap hotels are always so uncomfortable!

Candidate: OK. This hotel near the station looks good.

Examiner: I’m not sure. It might be quite noisy. What about staying in this hotel, near the centre?

Candidate: I don’t mind. You choose. Now, what tourist attractions do you want to see? It would be nice to visit an art gallery.

Examiner: Yes, I like that idea. Do you fancy going to a concert, too?

Candidate: I’m not very keen on that idea. I’d rather go to the theatre, actually.

Examiner: OK. Why not? There are lots of good shows to choose from.

Candidate: What about places to eat? What kind of food do you like?

Examiner: I love fish and chips. Do you fancy getting some fish and chips on the first evening?

Candidate: What a good idea! I like Italian food, too, so we can find a pizzeria on another evening.

Examiner: Yes. Now, what’s the best way to travel round London?

Candidate: We could always get a Travelcard. You can travel as often as you like on buses and the underground with a Travelcard.

Examiner: That’s a really good plan. How much is a Travelcard?

Candidate: I think it’s about £10 a day.

Examiner: OK, I’ll get two of those for us.

 

Hướng dẫn dịch:

Giám khảo: Vậy, ta sẽ đến London vào tháng tới. Thật thú vị! Chúng ta sẽ lên kế hoạch cho chuyến đi của mình chứ?

Ứng viên: Vâng, trước hết, chúng ta sẽ quyết định nơi ở nhỉ?

Giám khảo: Vâng, hãy làm vậy. Ta sẽ chi bao nhiêu?

Ứng viên: Tôi không muốn chi tiêu nhiều. Sao ta không ở trong một khách sạn giá rẻ?

Giám khảo: Tôi không chắc lắm. Giường trong những khách sạn giá rẻ luôn khó chịu!

Ứng viên: Được thôi. Khách sạn gần nhà ga này có vẻ tốt.

Giám khảo: Tôi không chắc lắm. Có thể sẽ khá ồn ào. Còn khách sạn này, gần trung tâm thì sao?

Ứng viên: Tôi nhưu nào cũng được. Bạn chọn đi. Bây giờ, bạn muốn đến những điểm du lịch nào? Thật là tuyệt khi đến thăm triển lãm trưng bày nghệ thuật.

Giám khảo: Vâng, tôi thích ý tưởng đó. Bạn có thích đi xem một buổi hòa nhạc không?

Ứng viên: Tôi không thích ý tưởng đó lắm. Tôi thực sự muốn đi đến rạp hát.

Giám khảo: Được thôi. Tại sao lại không chứ? Có rất nhiều chương trình hay để bạn lựa chọn.

Ứng viên: Còn những địa điểm ăn uống thì sao? Bạn thích ăn gì?

Giám khảo: Tôi thích cá và khoai tây chiên. Bạn có thích ăn cá và khoai tây chiên vào buổi tối hôm đầu tiên không?

Ứng viên: Thật là một ý kiến ​​hay! Tôi thích tiếng Ý và cả thức ăn nữa, vậy nên ta có thể tìm một tiệm bánh pizza vào một buổi tối khác.

Giám khảo: Giờ thì cách tốt nhất để đi lại quanh London là gì?

Ứng viên: Chúng ta luôn có thể nhận được Thẻ du lịch. Bạn có thể đi du lịch thường xuyên trên xe buýt và tàu điện ngầm với thẻ đó.

Giám khảo: Đó là một kế hoạch hay. Một thẻ du lịch bao nhiêu tiền?

Ứng viên: Tôi nghĩ là khoảng £10 một ngày. Được rồi, tôi sẽ lấy hai cái cho hai chúng ta.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in pairs. Take turns to make suggestions using the prompts below. Your partner either accepts the suggestion, or declines it and suggests something else. Use expressions in exercises 4 and 5. (Làm việc theo cặp. Lần lượt đưa ra đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới. Bạn của bạn hoặc chấp nhận đề nghị hoặc từ chối đề nghị đó và đề xuất điều gì đó khác. Sử dụng các mẫu câu trong bài tập 4 và 5)

Xem đáp án » 28/05/2022 2,324

Câu 2:

Vocabulary. Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events? (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các điểm du lịch dưới đây. Từ nào chỉ địa điểm và stừ nào chỉ sự kiện?)

Xem đáp án » 28/05/2022 1,115

Câu 3:

Key phrases. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them: a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to. (Cụm từ khóa. Nhìn vào các cụm từ để đưa ra gợi ý (1-7) và nói những gì sau chúng: a) Ving, b) to V, c) V)

Xem đáp án » 28/05/2022 977

Câu 4:

Work in groups. Plan a holiday for your class. Use photos, pictures or objects to make it more interesting. (Làm việc nhóm. Lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ cho lớp bạn. Sử dụng tranh ảnh hoặc đồ vật để làm cho nó thú vị hơn)

Xem đáp án » 28/05/2022 863

Câu 5:

Read the Speaking Strategy. Then listen to another candidate doing the task in exercise 3. How many times does the candidate ask for clarification? Which words did she not understand? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe một ứng viên khác làm nhiệm vụ trong bài tập 3. Ứng viên yêu cầu làm rõ bao nhiêu lần? Những từ nào cô ấy không hiểu?)
Read the Speaking Strategy. Then listen to another candidate doing the task in exercise 3. How many times does the candidate ask for clarification? Which words did she not understand? (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe một ứng viên khác làm nhiệm vụ trong bài tập 3. Ứng viên yêu cầu làm rõ bao nhiêu lần? Những từ nào cô ấy không hiểu?) (ảnh 1)
 

Xem đáp án » 28/05/2022 837

Câu 6:

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

Xem đáp án » 28/05/2022 623

Bình luận


Bình luận