Câu hỏi:
11/07/2024 3,492Work in pairs. Take turns to make suggestions using the prompts below. Your partner either accepts the suggestion, or declines it and suggests something else. Use expressions in exercises 4 and 5. (Làm việc theo cặp. Lần lượt đưa ra đề xuất bằng cách sử dụng gợi ý bên dưới. Bạn của bạn hoặc chấp nhận đề nghị hoặc từ chối đề nghị đó và đề xuất điều gì đó khác. Sử dụng các mẫu câu trong bài tập 4 và 5)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
→ - Shall we go to an Indian restaurant? (Chúng ta đến một nhà hàng Ấn Độ nhé?)
- That sounds like a great idea.
→ - Why don’t we stay in an expensive hotel? (Sao ta không ở khách sạn đắt tiền?)
- I’m not sure about that.
→ - What about booking the hotel in advance? (Đặt khách sạn trước thì sao?)
- I’d rather not.
→ - It would be nice to hire bicycles in the city. (Sẽ rất tuyệt nếu thuê xe đạp trong thành phố)
- What a good idea.
→ - What about going on an out-of-town excursion. (Du lịch ngoại thành thì sao)
- I like that idea.
→ - Let’s get some pizza! (Đi ăn pizza nào!)
- Yes. Why not?
→ - We could always travel by underground. (Ta luôn có thể đi bằng tàu điện ngầm)
- Let’s do that.
→ - Do you fancy visiting the science museum? (Bạn có thích đến thăm bảo tàng khoa học không?)
- I don’t mind.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the task below. Then listen to a candidate doing the task. Which attractions from exercise 2 do they mention? (Đọc bài bên dưới. Sau đó, lắng nghe một ứng viên làm nhiệm vụ. Bài 2 đề cập đến những điểm đến nào?)
Câu 2:
Vocabulary. Check the meaning of the tourist attractions below. Which are places and which are events? (Từ vựng. Kiểm tra ý nghĩa của các điểm du lịch dưới đây. Từ nào chỉ địa điểm và stừ nào chỉ sự kiện?)
Câu 3:
Key phrases. Look at the phrases for making suggestions (1-7) and say what follows them: a) verb +-ing, b) infinitive with to, c) infinitive without to. (Cụm từ khóa. Nhìn vào các cụm từ để đưa ra gợi ý (1-7) và nói những gì sau chúng: a) Ving, b) to V, c) V)
Câu 4:
Câu 5:
Work in groups. Plan a holiday for your class. Use photos, pictures or objects to make it more interesting. (Làm việc nhóm. Lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ cho lớp bạn. Sử dụng tranh ảnh hoặc đồ vật để làm cho nó thú vị hơn)
Câu 6:
Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khóa. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!