Đặc điểm khác nhau cơ bản giữa các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên là:
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ diễn ra mạnh mẽ khi môi trường thay đổi, còn các yếu tố ngẫu nhiên xảy ra ngay cả môi trường không thay đối.
B. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra kiểu gen thích nghi còn các yếu tố ngẫu nhiên thì không.
C. Chọn lọc tự nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác định, còn các yếu tố ngẫu nhiên thì không.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành loài mới còn kết quả của các yếu tố ngẫu nhiên là tăng tần số alen có lợi trong quần thể.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen → làm biến đổi tần số alen của quần thể. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định, CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
CLTN quy định chiều hướng tiến hóa → CLTN là một nhân tố tiến hóa có hướng.
Các yếu tố ngẫu nhiên gây nên sự biến đổi về tần số alen với một số đặc điểm sau đây:
- Thay đổi tan so alen không theo một chiều hướng xác định.
- Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 35.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa có thể phân hủy nitrat thành nitơ phân tử ().
B. Một số loài vi khuẩn có khả năng cố định nitơ từ không khí.
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amoni , nitrat .
D. Động vật có xương sống có thể hấp thu nhiều nguồn nitơ như muối amôni
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. 1AABb : 1AAbb : 2AaBb : 2 Aabb : 1aaBb : 1aabb.
B. 1AaBB : 1aaBB : 2AaBb : 2 aaBb : 1Aabb : 1aabb.
C. 1AaBb : 1aaBb : 1Aabb : 1aabb : 2AAbb : 2aaBB.
D. 1AaBb : 2aaBb : 2Aabb : 1aabb : 1AAbb : 1aaBB.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.