Câu hỏi:

01/06/2022 10,631 Lưu

Companies spend millions of dollars on advertisings and commercials trying to persuade the public to buy their products.

A. spend

B. on advertisings

C. trying

D. to buy

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B

Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Các công ty chi hàng triệu đô la cho các quảng cáo để cố gắng thuyết phục công chúng mua sản phẩm của họ.

=> Cần lưu ý hai danh từ sau:

+ Advertising /ˈædvərtaɪzɪŋ/ (n): họat động hoặc ngành công nghiệp quảng cáo (quảng cáo nói chung, nền quảng cáo)

+ Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): các quảng cáo như clips trên tivi, báo chí, poster và banner.

+ Lưu ý “advertising” là danh từ không đếm được nên ta không dùng nó ở dạng số nhiều thêm “s”.

=> Sửa lỗi: advertisings => advertisements/ads

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Từ trái nghĩa- kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Vì quan điểm bảo thủ của mình, giáo sư không bao giờ chấp nhận bất cứ điều gì không liên quan đến các giá trị truyền thống và địa vị.

=> conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ (a): bảo thủ, cố chấp

Xét các đáp án:

A. conservational: không dùng từ này

B. progressive /prəˈɡresɪv/ (a): tiến bộ, cầu tiến; thích cái mới và sự thay đổi

C. modern /ˈmɑːdərn/ (a): hiện đại

D. economic /ˌekəˈnɑːmɪk/ (a): thuộc về kinh tế

=> Do đó: conservative >< progressive

Lời giải

Chọn đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

=> Ta có cụm từ sau:

+ In the teeth of sth (idm): bất chấp cái gì; đối lập với cái gì

Tạm dịch: Sân bay mới được xây dựng bất chấp những ý kiến trái chiều gay gắt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Unable to remember where she was parking

B. Unable to remember where she has parked

C. Forgetting where to park

D. Not remembering where she had parked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP