Câu hỏi:

01/06/2022 10,097 Lưu

Over a third of the population was estimated to have no __________ to the health service.

A. relation

B. connection

C. access

D. link

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): mối quan hệ

=> Cấu trúc: relations with sb/sth: những mối quan hệ với ai/cái gì

B. connection /kəˈnekʃn/ (n): sự kết nối, liên kết

=>Cấu trúc: connection to sth: sự kết nối, liên kết với cái gì

C. access (n): sự truy cập, sự tiếp cận

=> Cấu trúc: have (no) access to sth: (không) có cơ hội để tiếp cận, sử dụng cái gì

D. link (n): sự kết nối, mối liên hệ

=> Cấu trúc: have (no) links to sb/sth: có mối liên hệ, kết nối với ai/cái gì

Tạm dịch: Hơn 1/3 dân số được ước tính là không thể tiếp cận được với các dịch vụ sức khỏe.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án B

Từ trái nghĩa- kiến thức về thành ngữ

Tạm dịch: Vì quan điểm bảo thủ của mình, giáo sư không bao giờ chấp nhận bất cứ điều gì không liên quan đến các giá trị truyền thống và địa vị.

=> conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ (a): bảo thủ, cố chấp

Xét các đáp án:

A. conservational: không dùng từ này

B. progressive /prəˈɡresɪv/ (a): tiến bộ, cầu tiến; thích cái mới và sự thay đổi

C. modern /ˈmɑːdərn/ (a): hiện đại

D. economic /ˌekəˈnɑːmɪk/ (a): thuộc về kinh tế

=> Do đó: conservative >< progressive

Lời giải

Chọn đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

=> Ta có cụm từ sau:

+ In the teeth of sth (idm): bất chấp cái gì; đối lập với cái gì

Tạm dịch: Sân bay mới được xây dựng bất chấp những ý kiến trái chiều gay gắt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Unable to remember where she was parking

B. Unable to remember where she has parked

C. Forgetting where to park

D. Not remembering where she had parked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP