Quảng cáo
Trả lời:
|
Bận |
Tất bật, bận rộn, bận bịu. |
|
Nhàn |
Nhàn hạ, nhàn rỗi, rảnh rỗi. |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Mỗi khi rảnh rỗi bà em thường may quần áo cho các cháu.
Cuối năm, cả gia đình em bận rộn dọn dẹp nhà cửa.