Quảng cáo
Trả lời:
1. smiley face |
2. sad face |
3. smiley face |
4. sad face |
Nội dung bài nghe:
1. Let’s look at the menu. What do you like? - Well, I like yogurt.
2. I don’t like ice cream.
3. I like bread because I like sandwiches.
4. OK, what else? – Mmm, I don’t like meat.
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy nhìn vào menu. Con thích gì? - À, con thích sữa chua.
2. Con không thích ăn kem.
3. Con thích bánh mì vì con thích bánh mì kẹp.
4. OK, còn gì nữa? - Mmm, con không thích thịt.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write about the food and drinks you like and don’t like (Viết về đồ ăn và thức uống bạn thích và không thích)
Câu 2:
Look at the menu on page 42. Ask and answer (Nhìn vào menu ở trang 42. Hỏi và trả lời)
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận