Câu hỏi:
13/07/2024 1,402Listen and check (V) the clothes you hear (Nghe và tích (V) quần áo bạn nghe thấy)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Nội dung bài nghe:
1. I’m wearing a skirt.
2. She’s wearing boots.
3. She’s wearing shorts.
4. I’m wearing a hat.
5. He’s wearing a shirt.
6. He’s wearing a scarf.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang mặc váy.
2. Cô ấy đang đi ủng.
3. Cô ấy đang mặc quần đùi.
4. Tôi đang đội một chiếc mũ.
5. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.
6. Anh ấy đang quàng một chiếc khăn quàng cổ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Look and say. What can Emma do? What can Jack do? (Nhìn và nói. Emma có thể làm gì? Jack có thể làm gì?)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 2)
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!