Câu hỏi:
13/07/2024 1,579Listen and check (V) the clothes you hear (Nghe và tích (V) quần áo bạn nghe thấy)
Quảng cáo
Trả lời:
Nội dung bài nghe:
1. I’m wearing a skirt.
2. She’s wearing boots.
3. She’s wearing shorts.
4. I’m wearing a hat.
5. He’s wearing a shirt.
6. He’s wearing a scarf.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang mặc váy.
2. Cô ấy đang đi ủng.
3. Cô ấy đang mặc quần đùi.
4. Tôi đang đội một chiếc mũ.
5. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.
6. Anh ấy đang quàng một chiếc khăn quàng cổ.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Look and say. What can Emma do? What can Jack do? (Nhìn và nói. Emma có thể làm gì? Jack có thể làm gì?)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table - Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận