Câu hỏi:

13/07/2024 1,349

Listen and check (V) the clothes you hear (Nghe và tích (V) quần áo bạn nghe thấy)

Listen and check (V) the clothes you hear (Nghe và tích (V) quần áo bạn nghe thấy) (ảnh 1)

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Listen and check (V) the clothes you hear (Nghe và tích (V) quần áo bạn nghe thấy) (ảnh 2)

Nội dung bài nghe:

1. I’m wearing a skirt.

2. She’s wearing boots.

3. She’s wearing shorts.

4. I’m wearing a hat.

5. He’s wearing a shirt.

6. He’s wearing a scarf.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang mặc váy.

2. Cô ấy đang đi ủng.

3. Cô ấy đang mặc quần đùi.

4. Tôi đang đội một chiếc mũ.

5. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.

6. Anh ấy đang quàng một chiếc khăn quàng cổ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Look and write (Nhìn và viết)

Look and write (Nhìn và viết) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,985

Câu 2:

Look, read and match (Nhìn, đọc và nối)

Look, read and match (Nhìn, đọc và nối) 1. I'm wearing e f (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,386

Câu 3:

Look and say. What can Emma do? What can Jack do? (Nhìn và nói. Emma có thể làm gì? Jack có thể làm gì?)

Look and say. What can Emma do? What can Jack do? (Nhìn và nói. Emma có thể làm gì (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 739

Câu 4:

Circle the correct words (Khoanh tròn từ đúng)\

Circle the correct words (Khoanh tròn từ đúng) 1. eat cake / dance  (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 310

Bình luận


Bình luận