Quảng cáo
Trả lời:
1. b |
2. c |
3. a |
Nội dung bài nghe:
1. Hi, James. - Hi Ellie. - Hi Kate.
2. Look, James! Kate is wearing new pink shoes. And I’m wearing a new blue T-shirt.
3. What are you doing, James? – I’m walking to school. Come on! Let’s go.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào, James. - Chào Ellie. - Chào Kate.
2. Nhìn kìa, James! Kate đang đi một đôi giày màu hồng mới. Và tôi đang mặc một chiếc áo phông màu xanh lam mới.
3. Bạn đang làm gì vậy James? - Tôi đang đi bộ đến trường. Nào! Đi nào.
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 14: My bedroom - Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 17: Our toys - Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 18: Playing and doing - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 15: At the dining table - Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận