Câu hỏi:

12/07/2024 4,144

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Trong dãy các oxit sau: H2O; Al2O3; CO2; FeO; SO3; P2O5; BaO. Phân loại oxit và gọi tên tương ứng với mỗi oxit đó?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Oxit axit

Oxit bazơ

Tên gọi tương ứng

 

Na2O

Natri oxit

 

Al2O3

Nhôm oxit

CO2

 

Cacbon đioxit

N2O5

 

Đinitơ pentaoxit

 

FeO

Sắt (II) oxit

SO3

 

Lưu huỳnh trioxit

P2O5

 

Điphotpho pentaoxit

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?

Lời giải

Đáp án B

Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì những chất này giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi.

Lời giải

Phương trình hóa học:

2Mg + O2  2MgO

2Zn + O2  2ZnO

b) Áp dụng bảo toàn khối lượng:

mhh + moxi = moxit  moxi = moxit - mhh = 36,1 - 23,3 = 12,8 gam

Số mol của oxi đã dùng là: \({n_{{O_2}}} = \frac{{12,8}}{{32}} = 0,4\,mol\)

\({V_{{O_2}}} = 0,4.22,4 = 8,96\) lít

Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg, Zn trong hỗn hợp X.

 

Khối lượng hỗn hợp ban đầu:

mhh = mMg + mZn = 24x + 65y = 23,3   (1)

Số mol của oxi ở cả 2 phương trình là: \[\frac{x}{2}\,\, + \frac{y}{2}\] = 0,4                           (2)

Sử dụng phương pháp thế giải được:

\(\left\{ \begin{array}{l}x{\rm{ }} = {\rm{ }}{n_{Mg}}\; = {\rm{ }}0,7{\rm{ }}mol\\y{\rm{ }} = {\rm{ }}{n_{Zn}}\; = {\rm{ }}0,1{\rm{ }}mol\end{array} \right.\)

mMg = 0,7.24 = 16,8 gam

mZn = 0,1.65 = 6,5 gam

Câu 3

Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Kim loại không tan trong nước là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Điều kiện phát sinh phản ứng cháy là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay