Câu hỏi:

12/06/2022 2,020

Cho các phương trình hóa học của các phản ứng sau:

1) CaCO3  CaO + CO2

2) Fe + S  FeS

3) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2

4) 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

Trong các phản ứng trên: số phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy lần lượt là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

 - Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu. => Phản ứng 2 và 4

- Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

=> phản ứng 1

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Số mol của P là: \[{n_P} = \frac{{2,48}}{{31}} = 0,08\,(mol)\]

                      4P   +   5O2  2P2O5                    (1)

Theo PTHH: 4       ------->          2            (mol)         

Theo bài ra: 0,08 ------->        0,04           (mol)

Khối lượng P2O5 tạo thành là:

      =>\[\,{m_{{P_2}{O_5}}}\, = \,0,04\,\,.\,\,142\, = \,5,68\,(gam)\]

b) Số mol của oxi là: \[{n_{{O_2}}} = \frac{4}{{32}} = 0,125\,(mol)\]

Xét tỉ lệ: \[\frac{{0,08}}{4}\, < \,\frac{{0,125}}{5}\] => O2 dư, P phản ứng hết.

4P        +    5O2  2P2O5                   

Theo PTHH: 4     ---->     5                             (mol)

Theo bài ra: 0,08 --->    \[{n_{{O_2}}}\]

 => Số mol oxi tham gia phản ứng là: \[{n_{{O_2}}} = \frac{{5\,.\,0,08}}{4} = 0,1\,(mol)\]

=> Số mol oxi còn dư sau phản ứng: \[{n_{{O_2}\,}}\](dư) = 0,125 – 0,1 = 0,025 (mol)

=> Khối lượng oxi còn dư là: m = 0,025 . 32 = 0,8 (g)

Lời giải

Đáp án C

CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

Do oxi là vừa đủ nên sản phẩm chỉ là CO2, H2O (không còn oxi dư)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):

a) S + O2 ………

b) Fe + O2 ……..

c) KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + …..

d) ………   KCl + O2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay