Câu hỏi:
22/06/2022 499The Beauty Contest is_____________start at 8:00 a.m our time next Monday.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
"Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta."
- be due to V: mong đợi xảy ra (nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian))
- due to + V-ing/ N ~ because of: bởi vì
E.g: The match was cancelled due to the heavy snow.
- be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra
E.g: It's bound to be rainy again tomorrow.
- be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: They are about to leave here.
- be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đó
E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them.
Một số cụm từ diễn tả nghĩa tương tự như to be about to infinitive: - be about to + bare Verb: sắp làm gì đó - be on the verge of/ on the brink of/ on the point of + Ving/ N: đều diễn tả một điều gì đó, hành động nào đó sắp xảy ra (Tuy nhiên, cụm từ on the point of mang văn phong trang trọng hơn cả) E.g: People are on the verge of starvation as the drought continues. (Mọi người sắp chết đói khi hạn hán tiếp tục.) She is on the point of bursting into tears. (Cô ta sắp bật khóc.) - be due to + infinitive: nói về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai (có kèm thời gian) E.g: The train is due to leave at 5 a.m. (Chuyến tàu sẽ rời đi vào lúc 5 giờ sáng.) - due to + N (do, vì): còn dùng để đưa ra lý do cho điều gì đó E.g: Due to illness, Mary is unable to perform tonight. (Vì bị ốm nên Mary không thể biểu diễn tối nay được.) - be set to + infinitive: nói về những thứ sắp xảy ra theo dự kiến E.g: Prices are set to rise once more. (Giá sẽ tăng một lần nữa.) - be bound/sure/certain to + infinitive: khẳng định điều gì đó chắc chắn xảy ra trong tương lai E.g: The president is certain to resign. (Chủ tịch chắc chắn sẽ từ chức.) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
If you don't give up smoking, you'll_____________the risk of damaging your health
Câu 2:
He was (A) too exhausted (B) that he (C) couldn't even stand on (D) his feet.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5: _____________furniture needs supplying for the schools in the whole country will slow down the process of the reform of education.
Câu 4:
I didn't mean (A) offending him, but he (B) took my comments (C) amiss and now will not talk (D) to me.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
The storm was so great. Many families had to be evacuated to safer parts of the city.
Câu 6:
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 26 to 30.
The (26)_____________American watches television for more than four hours a day. A recent study found that children 6 months to 6 years old spend on average 2 hours a day watching television, using a computer or playing a video game. That is three times as long as they spend reading or being read to. Television makes children violent and aggressive. (27) _____________to the National Institute of Mental Health, there is a consensus developing among members of the research community that violence on television does (28) _____________to aggressive behaviour by children and teenagers who watch the programs.
Television discourages face-to-face interaction among children or families. Sitting (29) _____________ in front of the television leads to weight gain, increasing the chances of diabetes in children and heart disease in adults. Television programs model undesirable behaviour such as drug and alcohol use or (30) _____________relationships. Research indicates that students may be less able to engage in formal descriptions of events or objects than their peers in the past.
Câu 7:
A useful way to_____________your vocabulary is to read as much as possible,
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề V. Đọc điền khuyết cấu trúc câu có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 4)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 2)
về câu hỏi!