Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Tiếng anh có lời giải năm 2022 (Đề 11)

  • 10145 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

- Divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được

- Design /dɪˈzaɪn/ (n,v): thiết kế

- Disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh, bệnh tật

- Excursion /ɪkˈskɜːʃn/ (n): cuộc đi tham quan, cuộc đi chơi


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

- Confine /kənˈfaɪn/ (v): hạn chế, giới hạn; giam giữ, giam cầm, nhốt/giữ lại

- Conceal /kənˈsiːl/ (v): giấu giếm, giấu, che đậy

- Convention /kənˈvenʃn/ (n): công ước, hiệp định, hội nghị, quy ước

- Concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v): tập trung


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Candidate /ˈkændɪdət/ (n): ứng viên, thí sinh

- Adventurous /ədˈventʃərəs/ (adj): thích phiêu lưu, mạo hiểm

- Relevant /ˈreləvənt/ (adj): thích hợp, thích đáng; có liên quan

- Applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc, người nộp hồ sơ


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Chọn đáp án B

- Proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): (thuộc) tục ngữ

- Advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): thuận lợi

- Magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): lộng lẫy, nguy nga

- Photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 5: _____________furniture needs supplying for the schools in the whole country will slow down the process of the reform of education.

Xem đáp án

Chọn đáp án D

- Few: dùng với danh từ số nhiều đếm được, mang nghĩa "ít, rất ít" (hầu như không có)

- A few: dùng với danh từ số nhiều đếm được, mang nghĩa "một ít, một vài" (ít nhưng còn đủ)

- Little: dùng với danh từ không đếm được, mang nghĩa "ít, rất ít" (hầu như không có)

Mệnh đề danh ngữ (danh từ):

- Là mệnh đề phụ có chức năng như 1 danh từ, mở đầu bằng các từ để hỏi (where, what, how, why, when, who, whose,..), that, if/ whether.

- Chức năng trong câu tương tự như chức năng của một danh từ (Chủ ngữ, tân ngữ của động từ, tân ngữ của giới từ, bổ ngữ bổ nghĩa cho chủ ngữ, bô’ ngữ bổ nghĩa cho tính từ.)

"Việc có ít thiết bị cần được cung cấp cho các trường học trong cả nước làm chậm quá trình cải cách giáo dục”.


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

4.5

Đánh giá trung bình

50%

50%

0%

0%

0%

Nhận xét

T

11 tháng trước

Tịnh Kỳ Quách

t

11 tháng trước

trần minh

Bình luận


Bình luận