Câu hỏi:

12/07/2024 1,403

Tìm toạ độ hai tiêu điểm và viết phương trình hai đường chuẩn tương ứng của các hypebol sau:

a) (H1):x24y21=1

b) (H2):x236y264=1

c) (H3):x29y29=1.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

a) a2 = 4, b2 = 1, suy ra c = a2+b2=4+1=5

=> Hai tiêu điểm của hypebol là F1(5;0) và F2(5;0).

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F1 Δ1:x+ae=0x+a2c=0x+45=0.

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F2 Δ1:xae=0xa2c=0x45=0.

b) Có a2 = 36, b2 = 64, suy ra c = a2+b2=36+64=10

=> Hai tiêu điểm của hypebol là F1(10;0) và F2(10;0).

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F1 Δ1:x+ae=0x+a2c=0x+3610=0x+185=0.

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F2 Δ1:xae=0xa2c=0x3610=0x185=0.

c) Có a2 = 9, b2 = 9, suy ra c = a2+b2=9+9=32

=> Hai tiêu điểm của hypebol là F1(32;0) và F2(32;0).

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F1 Δ1:x+ae=0x+a2c=0x+932=0x+32=0.

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F2

Δ1:xae=0xa2c=0x932=0x32=0.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

|a+cax|=|12+1312.13|=31312;

Hướng dẫn giải

a) Có a2 = 144, b2 = 25 => a = 12, b = 5, c=a2+b2=13.

Tâm sau của (H) là e = ca=1312.

Độ dài hai bán kính qua tiêu của điểm M(13;2512) là:

MF1|a+cax|=|12+1312.13|=31312;  

MF2|acax|=|121312.13|=2512.

b) Hai tiêu điểm của hypebol là F1(–13; 0) và F2(13; 0).

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F1 Δ1:x+ae=0x+a2c=0x+14413=0.

Phương trình đường chuẩn ứng với tiêu điểm F2 Δ1:xae=0xa2c=0x14413=0.

c) NF1 = |a+cax|; NF2|acax|.

NF1 = 2NF2 |a+cax|=2|acax|[a+cax=2(acax)a+cax=2(caxa)[a=3cax3a=cax[x=a23c=1443.13=4813x=3a2c=3.14413=43213.

+) x = 48/13 loại vì 0 < x < a.

+) x = 432/13 thì (43213)2144y225=1y2=32400169[y=18013y=18013.

Vậy có hai điểm N thoả mãn đề bài là N1(43213;18013) và N2(43213;18013).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay