Câu hỏi:

15/06/2022 9,854

Trình bày sự tạo thành liên kết hóa học trong các phân tử sau dựa vào sự lai hóa của các nguyên tử trung tâm:

a) C2H2        b) C2H4        c) NH3

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Công thức Lewis của C2H2 là:

Trình bày sự tạo thành liên kết hóa học trong các phân tử sau dựa vào sự (ảnh 1)

Cấu hình electron của nguyên tử C là: 1s22s22p2

1 AO 2s tổ hợp với 1 AO 2p, tạo 2 AO lai hóa sp

Trình bày sự tạo thành liên kết hóa học trong các phân tử sau dựa vào sự (ảnh 2)


Mỗi nguyên tử C ở trạng thái lai hóa sp. Mỗi nguyên tử C dùng 1 AO lai hóa sp để xen phủ với nhau tạo ra liên kết σC-C. Mỗi nguyên tử C dùng AO lai hóa sp còn lại để xen phủ với AO 1s của một nguyên tử H tạo ra liên kết σC-H. Mỗi nguyên tử C còn lại 2 AO 2p song song từng đôi một. Chúng xen phủ bên với nhau tạo ra 2 liên kết πC-C. Như vậy trong phân tử C2H2 có 3 liên kết σ và 2 liên kết π.

 Trình bày sự tạo thành liên kết hóa học trong các phân tử sau dựa vào sự (ảnh 3)

b) Công thức Lewis của C2H4 là:

Trình bày sự tạo thành liên kết hóa học trong các phân tử sau dựa vào sự (ảnh 4)

Cấu hình electron của nguyên tử C là: 1s22s22p2

1 AO 2s tổ hợp với 2 AO 2p tạo 3 AO lai hóa sp2.

Trong phân tử C2H4 mỗi nguyên tử C có sự lai hóa sp2. Mỗi nguyên tử C dùng 1 AO lai hóa để xen phủ với nhau tạo ra liên kết σC-C. Mỗi nguyên tử C dùng AO lai hóa còn lại để xen phủ với AO 1s của một nguyên tử H tạo ra liên kết σC-H. Mỗi nguyên tử C còn 1 AO p không tham gia lai hóa sẽ xen phủ bên với nhau tạo liên kết πC-C. Như vậy trong phân tử C2H4 có 5 liên kết σ và 1 liên kết π.

c) Công thức Lewis của NH3 là:

Trình bày sự tạo thành liên kết hóa học trong các phân tử sau dựa vào sự (ảnh 5)

Công thức VSEPR của NH3 là: AX3E1

Từ công thức VSEPR dự đoán được trạng thái lai hóa của nguyên tử N trong phân tử NH3 là sp3.

Cấu hình electron của N là: 1s22s22p3

1 AO 2s tổ hợp với 3 AO 2p tạo 4 AO lai hóa sp3

Ba AO lai hóa sp3 (chứa electron độc thân) của nguyên tử N xen phủ với AO 1s của 3 nguyên tử H, tạo va liên kết σ, hướng về ba đỉnh của hình tứ diện. Nguyên tử N còn 1 AO lai hóa sp3 chứa một cặp electron chưa liên kết nằm hướng về đỉnh còn lại của tứ diện. Tuy nhiên cặp electron chưa liên kết này đẩy mạnh hơn nên làm góc liên kết giảm, nên nhỏ hơn 109,5o

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Lưu ý: Có thể dự đoán nhanh trạng thái lai hóa của nguyên tử A (nguyên tố s, p) trong một phân tử bất kì như sau:

- Xác định số nguyên tử liên kết trực tiếp với A.

- Xác định số cặp electron hóa trị riêng của A.

- Nếu tổng hai giá trị là 2; 3 hoặc 4 thì trạng thái lai hóa của A lần lượt là sp; sp2 hoặc sp3

a) Trong phân tử PCl3

Dự đoán trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm trong các phân tử sau: (ảnh 1)

- Số nguyên tử liên kết với P là 3.

- Số cặp electron hóa trị riêng của P là 1

- Tổng hai giá trị là 4 Trạng thái lai hóa của C là sp3.

b) Trong phân tử CS2

Dự đoán trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm trong các phân tử sau: (ảnh 2)

- Số nguyên tử liên kết với C là 2.

- Số cặp electron hóa trị riêng của C là 0

- Tổng hai giá trị là 2 Trạng thái lai hóa của C là sp.

c) Trong phân tử SO2

- Số nguyên tử liên kết với S là 2.

- Số cặp electron hóa trị riêng của S là 1

- Tổng hai giá trị là 3 Trạng thái lai hóa của S là sp2.

Lời giải

Bước 1: C có 4 electron hóa trị, Cl có 7 electron hóa trị. Trong phân tử CCl4 có 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử Cl.

Tổng số electron hóa trị của phân tử CCl4 là: 1.4 + 4.7 = 32 electron

Bước 2: Sơ đồ khung biểu diễn liên kết của phân tử CCl4

C có độ âm điện nhỏ hơn nên C là nguyên tử trung tâm.

Viết công thức Lewis của phân tử CCl4. (ảnh 1)

Bước 3: Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là: 32 – 2 × 4 = 24 electron

Hoàn thiện octet cho nguyên tử có độ âm điện lớn hơn trong sơ đồ:

Sử dụng 24 electron này để tạo octet cho Cl trước (vì Cl có độ âm điện cao hơn)

Viết công thức Lewis của phân tử CCl4. (ảnh 2)

Bước 4: Nguyên tử C đã được octet. Vậy công thức Lewis của CCl4

Viết công thức Lewis của phân tử CCl4. (ảnh 3)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay