Cho bảng số liệu:
Số dân nước ta trong giai đoạn 2000 đến 2012
(đơn vị: nghìn người)
Nguồn: Niêm giám thống kê 2015.
Nhận xét đúng nhất là
A. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm
B. Tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm
C. Tỉ số giới tính có xu hướng giảm qua các năm.
D. Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ
Quảng cáo
Trả lời:

Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng * 100%
Đồng thời áp dụng công thức tỉ số giới tính = số nam / số nữ hoặc tỉ số giới tính (%) = số nam / số nữ *100 Ta có bảng
TỈ LỆ DÂN SỐ VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012 (đơn vị:%)
Dựa vào bảng số liệu đã xử lí nhận xét thấy, tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm, từ 96,7% năm 2000 lên 97,8% năm 2012 => Chọn đáp án B
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
Lời giải
Xử lí số liệu theo công thức: Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP = Tổng số nợ / GDP *100%
Ta có bảng Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP của các quốc gia Mỹ Latinh
Đơn vị %
=> Như vậy Ác-hen-ti-na có Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất, Mê-hi-cô có Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP thấp nhất => Chọn đáp án C
Câu 2
A. 12,50C và 40,10C
B. 40,10C và 12,50C
C. 3,20C và 26,20C
D. 26,20C và 3,20C
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính
- Biên độ nhiệt độ tuyệt đối = Nhiệt độ tối cao tuyệt đối - Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối
- Biên độ nhiệt độ trung bình năm = Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất - Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất
=> Biên độ nhiệt độ tuyệt đối của Hà Nội = 42,8 - 2,7 = 40,10C
Biên độ nhiệt độ trung bình năm = 28,9 - 16,4 = 12,50C
=> Biên độ nhiệt độ tuyệt đối và biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lần lượt là 40,10C và 12,50C => Chọn đáp án B
Câu 3
A. Dân số tăng nhanh hơn sản lượng lương thự
B. Bình quân lương thực đầu người tăng liên tục
C. Dân số tăng nhanh hơn bình quân lương thực theo đầu người
D. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn bình quân lương thực theo đầu người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 1,9
B. 7,9.
C. 2,6.
D. 14,9.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006
B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm
C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tă
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tổng số lao động không tăng.
B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất
D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.