Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19151 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2004
Đơn vị: tỉ USD
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lý 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007)
Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất và thấp nhất là:
A. Mê-hi-cô và Bra-xin
B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na
C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô
D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt qua các năm
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta?
A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đêu tăn
B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa
C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm
D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô
Câu 3:
Cho bảng số liệu:Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005-2014
(đơn vị: nghìn người
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tổng số lao động không tăng.
B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất
D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
Câu 4:
Cho bảng số liệu
Gdp, dân số của một số nước trên thế giới năm 2015
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng về GDP và dân số của một số nước trên thế giới năm 2015?
A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn
C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc
Câu 5:
Nhận xét nào dưới đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội
C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa.
D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 6:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế)
(Đơn vị: Tỉ đồng)Năm
So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp
A. 6,6 lần
B. 6,3 lần
C. 6,7 lần
D. 3,4 lần
Câu 7:
Một số chỉ số về nhiệt độ của hà nội và tp. Hồ chí minh
(Đơn vị: °C)
(Nguồn: SGK địa lí 12 cơ bản, trang 50 - NXB Giáo dục năm 2013)
Biên độ nhiệt độ tuyệt đối và biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lần lượt là
A. 12,50C và 40,10C
B. 40,10C và 12,50C
C. 3,20C và 26,20C
D. 26,20C và 3,20C
Câu 8:
Sản lượng lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
(Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất
B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liên tục
C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng
Câu 9:
Cho biểu đồ sau
Biểu đồ tỉ suất sinh,tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014
Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960-2014?
A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục
Câu 10:
Cơ cấu vận tải hàng hóa của nước ta năm 2013
(Đơn vị:%)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Đường bộ chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất do cự li lớn
B. Đường biển chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là do cự li vận chuyển lớn
C. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cả khối lượng luân chuyển và vận chuyển
D. Đường hàng không chiếm vị trí quan trọng trong khối lượng hàng hóa vận chuyển
Câu 11:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của hoa kì, giai đoạn 1990 – 2010
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu Vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010?
A. Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng tăng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì
D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ.
Câu 12:
Số lao động và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của việt nam, năm 2010 - 2014
(Đơn vị: nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2014?
A. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nước
B. Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít hơn nhà nước
C. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nước
D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh hơn Nhà nước
Câu 13:
Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới
C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn
D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013
Câu 14:
Cho bảng số liệu sau
Lượng mưa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh
Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9?
A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên
C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão
D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9
Câu 15:
Số dân nước ta trong giai đoạn 2000 đến 2012
(đơn vị: nghìn người)
Nguồn: Niêm giám thống kê 2015.
Nhận xét đúng nhất là
A. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm
B. Tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm
C. Tỉ số giới tính có xu hướng giảm qua các năm.
D. Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ
Câu 16:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 - 2009
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng sử dụng kiểu biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Biểu đồ hai đường
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ ba đường
Câu 17:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
(Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006
B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm
C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước
D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tă
Câu 18:
Số dân, sản lượng lương thực của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2105, NXB Thống kê 2016)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2000 -2015?
A. Dân số tăng nhanh hơn sản lượng lương thự
B. Bình quân lương thực đầu người tăng liên tục
C. Dân số tăng nhanh hơn bình quân lương thực theo đầu người
D. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn bình quân lương thực theo đầu người
Câu 19:
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013.
Đơn vị: nghìn ha
Nếu bán kính biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ bằng 1 (đơn vị bán kính) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là
A. 1,9
B. 7,9.
C. 2,6.
D. 14,9.
3830 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com