197 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P7)
19 người thi tuần này 4.6 21.4 K lượt thi 25 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 10 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Phần 3)
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất
B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất
D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục
Lời giải
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất (281,5% lên 603,7%) , than tăng trưởng chậm nhất(182,6% lên 252,2%)
=> Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản tăng giảm không ổn định.
=> Chọn đáp án B
Câu 3
A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm
B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng
D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng, giảm từ 80,5% năm 1990 còn 66,1% năm 2015 => Chọn đáp án B.
Câu 4
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)
=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 là 239 / 12360 *100 = 1,9%
Tương tự, Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới các năm 1995 là 2,4%; 2004 là 4,0%; 2010 là 9,2%; 2015 là 14,8%
=>Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
=> Chọn đáp án D
Câu 5
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ
B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất (luôn trên 70%) và tăng nhẹ ( từ 71,4% năm 2005 lên 71,8% năm 2014).
=> Chọn đáp án A
Câu 6
A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng
B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục
C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích.
D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác
B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thàn phần ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước luôn nhỏ nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ
B. Nhiệt độ trung bình tháng cảo nhất đạt trên 280C
C. Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV
D. Tháng có lượng mưả IX cao nhất đạt trến 300 mm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Diện tích lúa tăng nhiều nhấ
B. Diện tích ngô tăng ít nhất
C. Diện tích mía tăng liên tục
D. Diện tích bông tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam
B. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất
C. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Nga
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga khá cao và ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
B. Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013
C. Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt
B. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII
D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Lúa đông xuân tăng liên tục.
B. Sản lượng lúa các vụ không đều
C. Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất.
D. Lúa hè thu tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Ma-rốc luôn lớn hơn Ai Cập
C. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tụcC. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tục
D. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập luôn nhỏ hơn An-giê-ri
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam
B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma
B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào
C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào
D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.
B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.
C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng
D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác
C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng
D. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn khu vực dịch vụ
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp - thủy sản giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 (chỉ số âm) sang năm 1999 và những năm tiếp theo.
C. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao
D. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm.
B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su
D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.
B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD
C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển
D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.