60 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P2)
50 người thi tuần này 4.6 22.6 K lượt thi 33 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đường
B. Miền
C. Kết hợp đường cột
D. Cột
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp
=> biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 là biểu đồ kết hợp, trong đó sản lượng vẽ cột, giá trị xuất khẩu vẽ đường
=> Chọn đáp án C
Câu 2
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
Lời giải
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng cột nhóm hay cột ghép lại có đơn vị là triệu tấn (đơn vị của sản lượng)
=> biểu đồ đã cho là biểu đồ sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
=> Chọn đáp án A
Câu 3
A. Quy mô dân số đô thị
B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta.
C. Tỉ lệ dân thành thị.
D. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn
Lời giải
Sử dụng kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng kết hợp cột và đường với 2 đơn vị khác nhau
=>biểu đồ thể hiện 2 đối tượng là số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị
=> Chỉ có đáp án B thể hiện được cả 2 đối tượng trên
=> Chọn đáp án B
Câu 4
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ cột ghép.
D. Biểu đồ đường
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm đã cho là biểu đồ cột ghép; mỗi nhóm cột thể hiện 1 địa điểm, mỗi nhóm cột bao gồm có cả lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm
=> Chọn đáp án C
Câu 5
A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới
B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.
C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới
D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho, biểu đồ đã cho thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới từ năm 1985 đến năm 2005
=> Chọn đáp án B
Câu 6
A. Cột và đường
B. Miền
C. Cột chồng.
D. Cột ghép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội.
B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội
C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội
D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Quy mô GDP bình quân theo đầu người
B. Tốc độ tăng GDP qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người.
D. Cơ cấu GDP bình quân theo đầu người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột ghép
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010
B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Sản lượng điện giảm
B. Sản lượng điện thay đổi thất thường.
C. Sản lượng điện liên tục tăng
D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm
C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012
B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến năm 2012
C. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012
D. Chuyển dịch cơ cấu theo thành thị và nông thôn gia đoạn 2005 - 2012
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành du lịch của nước ta qua các năm
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm
D. Cơ cấu khách du lịch của nước ta qua các năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Đường
B. Cột
C. Kết hợp
D. Miền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015
B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015
D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta
C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước
D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tên biểu đồ
B. Trục tung
C. Chú giải.
D. Trục hoành
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Đường
B. Cột
C. Kết hợp
D. Miền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 - 2014
C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015
B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta
D. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2005 và năm 2014
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 201
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.