60 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( thông hiểu P1)
54 người thi tuần này 4.6 22.6 K lượt thi 27 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Chú giải
B. Tên biểu đồ
C. Trục hoành
D. Trục tung
Lời giải
Dựa vào kĩ năng biểu đồ, biểu đồ kết hợp đã cho thiếu đơn vị ở trục tung bên phải (đơn vị của tốc độ tăng trưởng GDP: %)
=> Chọn đáp án D
Câu 2
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Lời giải
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị các đối tượng, cụ thể là lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm các địa điểm là biểu đồ cột (cột ghép)
=> Chọn đáp án A
Câu 3
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
Lời giải
Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diễn biến nhiệt độ là biểu đồ đường (quan sát các biểu đồ tại các trạm khí hậu Atlat trang 9, dễ nhận thấy lượng mưa thường được biểu diễn bằng biểu đồ cột, nhiệt độ thường được biểu diễn bằng đường đồ thị)
=> Chọn đáp án D
Câu 4
A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, nhận thấy biểu đồ kết hợp thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị; trong đó phần biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản (nghìn tấn), đường đồ thị thể hiện giá trị sản xuất thủy sản (nghìn tỉ đồng)
=> Biểu đồ đã cho thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
=> Chọn đáp án A
Lời giải
Dựa vào Bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ cột ghép (1 cặp cột ghép bao gồm 1 cột thể hiện sản lượng đánh bắt, 1 cột thể hiện sản lượng nuôi trồng; 2 cột ghép cạnh nhau dễ nhận thấy cột nào cao, cột nào thấp tương đương sản lượng đánh bắt cao hay nuôi trồng cao =>thể hiện rõ sự so sánh)
=> Chọn đáp án A
Câu 6
A. Cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
C. Gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
D. Qui mô dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004
B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004
D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005
C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014
B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014
C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014.
D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Biểu đồ kết hợp cột đơn - đường
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường
D. Biểu đồ kết hợp cột ghép - đường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tốc độ tăng dân số thành thị của một số quốc gi
B. Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia
C. Cơ cấu dân số trong tổng số dân của một số quốc gia
D. Dân số thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giớ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
B. Quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
C. Sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
D. Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Diện tích rừng nước ta qua các năm
B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua các năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM
B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM
C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta
D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012
B. Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên và rừng trồng nước ta thời kì 1943-2012
C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta thời kì 1943-2012
D. Biến động diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Thay đổi cơ cấu sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
B. Sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
D. Giá trị sản xuất một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
D. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ quạt
D. Biểu đồ cột nhóm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-200
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 201
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.