Đăng nhập
Đăng ký
18850 lượt thi 23 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các nước khu vực đông nam á năm 2015
(Đơn vị: triệu người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực
D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất
Câu 2:
Cho biểu đồ:
Tình hình xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015
(Nguồn: Số liệu Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu
C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.
D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1989 - 2015
(Đơn vị: ‰)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 - 2015?
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.
C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%
D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục
Câu 4:
Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của việt nam giai đoạn 2000 - 2014
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014
B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
Câu 5:
Sản lượng cao su của các nước đông nam á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.
Câu 6:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu á năm 2014.
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 725,6 USD
B. 1013,3 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
Câu 7:
Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016).
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục
Câu 8:
Diện tích và giá trị sản xuất cây công nghệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng
Câu 9:
Cho bảng số liệu
Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
( Đơn vị: tỉ USD)
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu
B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây
D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhấ
Câu 10:
Cho bảng số liệu sau
GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2014
Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014?
A. thấp và không ổn định
B. thấp và tăng đều
C. cao và ổn định
D. cao nhưng giảm đều
Câu 11:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành du lịch ở nước ta?
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế
B. doanh thu du lịch thấp và ngày càng giảm.
C. Khách quốc tế tăng rất nhanh và chiếm tỉ trọng thấp
D. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế
Câu 12:
Tổng sản phẩm trong nước của môt số quốc gia, năm 2010 và 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
C. Xin-ga-po tăng ít nhất
D. Việt Nam tăng nhanh nhất
Câu 13:
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
A. Than tăng 353,9% và tăng nhanh nhất từ 2000 - 2007
B. Điện tăng 429,4% và tăng nhanh nhất từ 2007 - 2014
C. Dầu thô luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Dầu thô tăng 6,8% và tăng trưởng không ổn định
Câu 14:
Số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tổng số dân tăng nhanh hơn
B. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn
D. Tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm nhanh
Câu 15:
Cơ cấu gdp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2015
(Đơn vị: %)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng giảm nhanh
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh
Câu 16:
Cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm
Câu 17:
Cho biểu đồ:Cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
Câu 18:
Cho bảng sau:
Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010
(Đơn vị: tỉ USD
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất
Câu 19:
Cho bảng số liệu:Diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Diện tích lúa mùa giảm, diện tích lúa hè thu ngày càng tăng
B. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa mùa giảm
C. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu
Câu 20:
Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?
Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015a
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục
B. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị
C. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm liên tục qua các năm
D. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục
Câu 21:
Cho bảng:
Một số chỉ số về dân số của châu phi, các nhóm nước và thế giới năm 2005 và 2015
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - NXBGDVN, năm 2016)
Nhận xét nào dưới đây không chính xác?
A. Các nước ĐPT có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, năm 2015 cao gấp 15 lần các nước PT
B. Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT
C. Châu Phi có tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
D. Các nước phát triển (PT) có tỉ lệ sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển (ĐPT)
Câu 22:
Số lượng trang trang trại của cả nước qua các năm
(Đơn vị: trang trại)
Nhận xét nào dưới đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta tăng liên tục
B. Trang trại trồng trọt luôn chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu trang trại nước ta
C. Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại
D. Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh
Câu 23:
Diện tích và sản lượng lúa của nhật bản, giai đoạn 1985 - 2004
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004?
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2004 đạt 61,9 tạ/h
B. Diện tích lúa gạo giảm nhannh hơn sản lượng lúa gạo
C. Diện tích lúa gạo giảm chậm hơn sản lượng lúa gạo
D. Diện tích lúa gạo giảm, sản lượng lúa gạo tăng
3770 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com