197 Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P8)
21 người thi tuần này 4.6 21.4 K lượt thi 23 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Alat - Các hệ thống sông (Trang 10, Atlat Địa lí Việt Nam)
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực
D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy In-đô-nê-xi-a chiêm hơn 40,7% dân số trong khu vực (áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng: Tỉ trọng dân In-đô-nê-xi-a 255,7 / 627,8 = 40,7% dân số trong khu vực )
=> Chọn đáp án B
Câu 2
A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu
C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.
D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
=> nhận xét kim ngạch nhập khẩu giảm là không đúng => Chọn đáp án C
Câu 3
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.
C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%
D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính Gia tăng dân số tự nhiên = tỉ suất sinh - tỉ suất tử
Đơn vị : ‰
=> Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 dưới 1%
=> nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C
Câu 4
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014
B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại
Lời giải
Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000-2010, hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng cao nhất (593% năm 2010)
=> nhận xét Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là không đúng => Chọn đáp án A
Câu 5
A. Tỉ trọng ngày càng tăng
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100%
TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: %)
Nhận xét không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới là Tỉ trọng ngày càng tăng vì tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á ngày càng giảm => Chọn đáp án A
Câu 6
A. 725,6 USD
B. 1013,3 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu
B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây
D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhấ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. thấp và không ổn định
B. thấp và tăng đều
C. cao và ổn định
D. cao nhưng giảm đều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế
B. doanh thu du lịch thấp và ngày càng giảm.
C. Khách quốc tế tăng rất nhanh và chiếm tỉ trọng thấp
D. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Thái Lan tăng nhiều nhất
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất
C. Xin-ga-po tăng ít nhất
D. Việt Nam tăng nhanh nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Than tăng 353,9% và tăng nhanh nhất từ 2000 - 2007
B. Điện tăng 429,4% và tăng nhanh nhất từ 2007 - 2014
C. Dầu thô luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Dầu thô tăng 6,8% và tăng trưởng không ổn định
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tổng số dân tăng nhanh hơn
B. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn
D. Tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng giảm nhanh
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Diện tích lúa mùa giảm, diện tích lúa hè thu ngày càng tăng
B. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa mùa giảm
C. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục
B. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị
C. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm liên tục qua các năm
D. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Các nước ĐPT có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, năm 2015 cao gấp 15 lần các nước PT
B. Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT
C. Châu Phi có tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
D. Các nước phát triển (PT) có tỉ lệ sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển (ĐPT)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta tăng liên tục
B. Trang trại trồng trọt luôn chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu trang trại nước ta
C. Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại
D. Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2004 đạt 61,9 tạ/h
B. Diện tích lúa gạo giảm nhannh hơn sản lượng lúa gạo
C. Diện tích lúa gạo giảm chậm hơn sản lượng lúa gạo
D. Diện tích lúa gạo giảm, sản lượng lúa gạo tăng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.