Đăng nhập
Đăng ký
18851 lượt thi 25 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Cho biểu đồ
Cho biểu đồ Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của hoa kì giai đoạn 2005-2014
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
B. tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
Câu 2:
Cho bảng số liệu dưới đây Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7
B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng
C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp
Câu 3:
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?
A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015
B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm
C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm
D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm
Câu 4:
Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015?
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
Câu 5:
Cho biểu đồ sau
Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ Latinh
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều
Câu 6:
Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (%)
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007)
Nhận xét nào chính xác nhất về cơ cấu dân số của hai nhóm nước
A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già
D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
Câu 7:
Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê, 2017)
Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015?
A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất
C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất
Câu 8:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003
Nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng dầu thôi khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003
A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất
C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất
D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất
Câu 9:
Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế Đơn vị %
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản cao thứ hai
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
C. Tỉ trọng khu vực công nghiêp-xây dựng tăng
D. Tỉ trong khu vực nông-lâm-thủy sản giảm
Câu 10:
Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa của cả nước, đồng bằng sông hồng và đồng bằng sông cửu long
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là
A. 59,4 tạ/ha.
B. 5,94 tạ/ha
C. 57,5 tạ/ha
D. 60,7 tạ/ha
Câu 12:
Gdp của nước ta phân theo khu vực kinh tế (Đơn vị: tỉ đồng)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014?
A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất
C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất
D. Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng chậm nhất
Câu 13:
Nhận xét nào chưa đúng về bảng số liệu trên
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 14:
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên là
A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng
B. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm
C. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.
D. vào tháng 7 nhiệt độ trung bình các nơi đều cao hơn tháng 1
Câu 15:
Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung gì?
A. Tỷ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
D. Cơ cấu dân số của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
Câu 16:
Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 (%)
Nhận xét đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 - 2014 là
A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước
B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước
C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước
D. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 17:
Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên?
A. Từ năm 2014 - 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng
B. Từ năm 2012 - 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng
C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu
D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu
Câu 18:
Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của một số quốc gia trên thế giới năm 2015. (Đơn vị: %)
Nhận định nào sau đây đúng trong năm 2015
A. Tỉ lệ tử của Trung Quốc cao hơn tỉ lệ tử của Nga
B. Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga
C. Tỉ lệ sinh của Nga thấp hơn Trung Quốc
D. Tỉ lệ sinh của Trung Quốc cao hơn Nga
Câu 19:
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 – 2015 (đơn vị: tỉ usd)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩ
C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
Câu 20:
Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á phân theo khu vực kinh tế năm 2015. Đơn vị: %
Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên
A. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực
B. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực
C. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa giữa các nước trong khu vự
D. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực
Câu 21:
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và du lịch của một số nước Đông Nam Á năm 2015(Đơn vị: Tỷ USD
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm
B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất
C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất
D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương
Câu 22:
Tổng sản phẩm trong nước theo giá trị thực tế phân theo khu vực kinh tế (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào đúng với số liệu?
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư - nghiệp có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn tăng và lớn nhất qua các năm.
D. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng đồng đều qua các năm
Câu 23:
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau
Câu 24:
Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003
Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch ở Đông Nam Á là
A. 450 000 USD.
B. 477 176 USD
C. 350 000 USD
D. 500 000 USD.
Câu 25:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng (%
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
3770 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com